| Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 07-2022 |
| Navara 2WD tiêu chuẩn | 748,000,000 | Không có |
| Navara 2WD cao cấp | 845,000,000 | Không có |
| Navara 4WD cao cấp | 895,000,000 | Không có |
| Navara Pro4X | 945,000,000 | Không có |
Màu đen (có trên mọi phiên bản)
Màu đỏ (có trên mọi phiên bản)
Màu trắng (có trên mọi phiên bản)
Màu ghi (có trên mọi phiên bản, trừ Navara Pro4X)
Màu nâu (có trên mọi phiên bản, trừ Navara Pro4X)
Màu ghi đậm (chỉ có trên bản Pro4X)| NISSAN NAVARA | 2WD TIÊU CHUẨN | 2WD CAO CẤP | 4WD CAO CẤP | PRO4X |
| Kích thước - Trọng lượng | ||||
| Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.850 x 1.845 | 5.260 x 1.850 x 1.860 | 5.260 x 1.875 x 1.855 |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 | 220 | 220 |
| Khoang chở hàng | 1.470 x 1.495 x 520 | |||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | |||
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |||
| Ngoại thất | ||||
| Cụm đèn trước hệ đa thấu kính Quad LED | Có | Có | Có | Có |
| Đèn chạy ban ngày DRL | Có | Có | Có | Có |
| Đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có |
| Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có |
| Đèn sương mù trước dạng LED | Có | Có | Có | Có |
| Đèn hậu LED | Có | Có | Có | Có |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, sấy kính, đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, sấy kính, đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, sấy kính, đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện tự động, sấy kính, đèn báo rẽ, ốp đen |
| Tay nắm cửa | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome | Màu đen |
| Nẹp chân kính | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome | Màu đen |
| Kính chống ồn | Có | Có | Có | Có |
| Đèn LED báo phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
| Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
| Mở cửa rảnh tay | Không | Có | Có | Có |
| Giá để đồ trên nóc | Không | Có | Có | Có |
| Gói độ ngoại thất PRO4X | Không | Không | Không | Có |
| Mâm/lốp xe | Hợp kim 18”, 255/60R18 |
Lưới tản nhiệt trên các phiên bản có viền mạ chrome
Còn trên bản Pro4X ốp viền nhựa xám
Mâm hợp kim 18 inch 2 tông màu được sử dụng trên hầu hết các phiên bản của Navara 2022
Bản Pro4X sử dụng mâm xe sơn đen| NISSAN NAVARA | 2WD TIÊU CHUẨN | 2WD CAO CẤP | 4WD CAO CẤP | PRO4X |
| Chất liệu vô lăng | Da | Da | Da | Da |
| Khóa vô lăng khi tắt máy | Không | Có | Có | Có |
| Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có | Có |
| Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da 4XPRO |
| Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ |
| Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | Có | Có | Có |
| Bệ tỳ tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
| Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 tích hợp hộc đựng ly | Có | Có | Có | Có |
| Màn hình đa thông tin 7 inch, hiệu ứng 3D | Có | Có | Có | Có |
Tất cả các phiên bản đều sử dụng vô lăng bọc da, tích hợp nhiều nút bấm chức năng
Cụm đồng hồ hiển thị thông số kỹ thuật có kích thước 7 inch trên Nissan Navara 2022
Bệ tỳ tay hàng ghế sau là trang bị tiêu chuẩn trên Navara 2022| NISSAN NAVARA | 2WD TIÊU CHUẨN | 2WD CAO CẤP | 4WD CAO CẤP | PRO4X |
| Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
| Màn hình cảm ứng trung tâm 8” | Có | Có | Có | Có |
| Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Radio, USB, Bluetooth, AM, FM | Có | Có | Có | Có |
| Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
| Cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | Có | Có | Có | Có |
| Hộc đựng kính | Có | Có | Có | Có |
| Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, công nghệ lọc bụi | Có | Có | Có | Có |
| Cửa gió hàng ghế sau tích hợp cổng sạc USB, khay đựng ly | Có | Có | Có | Có |
| Khởi động nút bấm, chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | Có |
| Cruise Control | Có | Có | Có | Có |
| Gương chiếu hậu trung tâm | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động |
Mẫu bán tải này sở hữu màn hình giải trí trung tâm 8 inch trên tất cả phiên bản
Nút bấm khởi động được trang bị trên hầu hết phiên bản, ngoại trừ bản 2WD tiêu chuẩn| NISSAN NAVARA | 2WD TIÊU CHUẨN | 2WD CAO CẤP | 4WD CAO CẤP | PRO4X |
| Loại động cơ | YD25 DDTi, Turbo diesel 2.5L, DOHC 16 van | |||
| Công suất tối đa (hp @ rpm) | 190 @ 3.600 | |||
| Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 450 @ 2.000 | |||
| Hộp số | 7 CVT | |||
| Hệ dẫn động | 2WD | 4WD | ||
| Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
| Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, giảm chấn | |||
| Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm kết hợp cùng thanh cân bằng | |||
| Phanh trước - sau | Đĩa - Tang trống |
Các phiên bản Nissan Navara 2022 đều sử dụng động cơ diesel tăng áp 2.5L| NISSAN NAVARA | 2WD TIÊU CHUẨN | 2WD CAO CẤP | 4WD CAO CẤP | PRO4X |
| Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
| Cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có |
| Kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có |
| Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
| Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
| Mã hóa chìa khóa | Có | Có | Có | Có |
| Còi báo động | Có | Có | Có | Có |
| Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
| Camera 360 | Không | Có | Kết hợp kiểm soát offroad | Kết hợp kiểm soát offroad |
| Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Có |
| Nhận diện vật thể di chuyển khi lùi xe | Không | Có | Có | Có |
| Hỗ trợ xuống dốc | Không | Không | Có | Có |
Ngoại trừ bản tiêu chuẩn, các phiên bản còn lại đều được trang bị camera 360 độChú ý: CongMuaBan.vn không bán hàng trực tiếp, quý khách mua hàng xin vui lòng liên lạc với người bán.