What is a herniated disk – Thoát vị cột sống đĩa đệm là gì?
Is the herniated disc dangerous? – Bệnh có nguy hiểm không?
Can a herniated disc be cured? – Bệnh có chữa khỏi không?
What should a herniated disk eat? – Bệnh nhân nên ăn gì?
What does a herniated disc drink? – Bệnh nhân thoát vị nên uống sữa gì?
Can a herniated disc walk? – Thoát nhân thoát vị có nên đi bộ không?
Should a herniated disc work for yoga? – Bệnh nhân đĩa đệm bị thoát vị có nên tập yoga?
Intervertebral disc herniation with gym – Bị thoát vị có nên tập gym?
Disc herniation should be cycling – Bị thoát vị có nên đạp xe.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xương khớp
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến hệ thống xương khớp và một số câu hỏi bằng tiếng anh liên quan đến bệnh
Skeleton – Bộ xương
Skull – Sọ
Jawbone – Xương Hàm Dưới
Spine – cột sống
Breastbone – Xương Ức
Rib: xương sườn
Collarbone: xương đòn
Kneecap: xương bánh chè
Shin bone: xương chày
Thigh bone: xương đùi
Shoulder blade: xương vai
Joint: khớp
Ligaments: dây chằng
Cartilage: sụn
Tendons: gân
Muscle: cơ
Skeletal muscle: cơ xương
Smooth muscle: cơ mềm
Involuntary muscle: cơ tự động
Cardiac muslce: cơ tim
Flexor: cơ gấp
Extensor: cơ duỗi
Cartilaginous: khớp sụn
Sprain: sự bong gân
Broken bone: gãy xương
Arthritis: đau khớp xương
Muscle cramp: chuột rút cơ
Osteoporosis: bệnh xương thủy tinh
Rheumatism: bệnh thấp khớp
Backache: đau lưng
Fracture: gãy xương
Osteoporosis: bệnh loãng xương
Degenerative: bệnh thoái hóa
Herniated Disc: bệnh thoát vị đĩa đệm
Gout: bệnh gút
Muscular dystrophy: loạn dưỡng cơ
Spine spines: gai cột sống
Dislocated: Trật khớp
Osteoarthritis: Viêm xương khớp
Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì ? Các thuật ngữ tiếng anh? Trong tiếng anh bệnh thoát vị đĩa đệm này được gọi là Herniated Disc. Disc – discale tiếng anh là đĩa đệm, còn Herniated mô tả biểu hiện của bệnh. Liên hệ 0923 283 003 để được tư vấn và hỗ trợ thông tin về bệnh hoặc truy cập thuockedonaz.com để được tư vân và hỗ trợ
Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì?
Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì ? Về dịch thuật, thuật ngữ bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh cũng mang ý nghĩa tương tự giống với tiếng Việt với người bản địa khi sử dụng.
Một vài thuật ngữ về thoát vị đĩa đệm tiếng anh
Dưới đây là một vài thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành liên quan tới bệnh hay được sử dụng:
Disc – Đĩa đệm
Nucleus pulposus – Nhân Nhầy
Annulus fibrosus – Bao sơ
Spine – Cột sống
Vertebrae – Đốt sống
Disc Protrusion – Đĩa lồi
Spinal cord – Tủy sống
Nerve root – Rễ thần kinh
Herniated disc at lumbar segment 4 and 5 – Thoát vị tại cột sống đĩa đệm thắt lưng L4 – L5
Herniated disc at lumbar segment 5 and sacral segment 1 – Thoát vị tại cột sống đĩa đệm L5 – S1
Lumbar Herniated Disc – Thoát vị cột sống đĩa đệm thắt lưng
Herniated Disc Exercises – Bài tập thoát vị cột sống đĩa đệm
Neck Herniated Disc – Thoát vị cột sống đĩa đệm ở cổ
Sciatic Nerve – Dây thần kinh tọa
Một số mẫu câu tiếng anh thường dùng trong y học
Ngoài câu hỏi bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì như đã giới thiệu ở trên, ngoài ra một vài thuật ngữ, các câu hỏi bằng tiếng anh hay được sử dụng liên quan đến tình trạng đĩa đệm bị thoát vị. Sau đây là một vài mẫu câu nói được sử dụng để mô tả tình trạng bệnh bằng tiếng anh:
Nếu đang gặp vấn đề về sức khoẻ, ĐỪNG NGẠI chia sẻ. Bác sĩ sẽ TƯ VẤN MIỄN PHÍ giúp bạn!
Một số câu hỏi bằng tiếng anh về thoát vị đĩa đệm
I think I’ve pulled a muscle cramp in my leg – Tôi nghĩ tôi bị chuột rút ở chân
I’m asthmatic/ diabetic/ epileptic… – Tôi bị hen/ tiểu đường/ động kinh…
It’s really hurt! – Đau quá!
I’m very congested – Tôi bị sung huyết
My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
I’ve got diarrhoea – Tôi bị tiêu chảy
I’m constipated – Tôi bị táo bón
I’ve got a swollen ankle/ cheek… – mắt cá chân/má … của tôi bị sưng
I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
I’ve got a pain in my back/chest – Tôi bị đau ở lưng/ ngực
I can not sleep – Tôi bị mất ngủ
My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
I’ve got a swollen ankle – Mắt cá của tôi bị sưng
My knees keep locking – Đầu gối tôi không hoạt động được