Mitsubishi Xpander Cross thuộc phân khúc xe 7 chỗ đa dụng. Xe sở hữu ngoại hình bắt mắt, đầy cá tính, đậm chất thể thao cùng một danh sách dài các trang bị tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ là mẫu xế hộp chiếm được cảm tình khá lớn từ những khách hàng là người trẻ tuổi, năng động, tự tin.
Dưới đây là thông số kỹ thuật Xpander Cross để Quý khách hàng tham khảo.
Thông số kỹ thuật Xpander Cross - Mẫu xe 7 chỗ luôn giữ được sức nóng trong phân khúc
Thông số kỹ thuật Xpander Cross - Kích thước
| Thông số kỹ thuật Xpander Cross 2022 |
Kích thước: D x R x C (mm) | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Số chỗ | 07 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.275 |
Nhìn chung, thông số kỹ thuật Xpander Cross về kích thước khá lớn, vượt trội, đem đến không gian thoải mái cho những hành khách trên xe.
Thông số kỹ thuật Xpander Cross - Ngoại thất
| Thông số kỹ thuật Xpander Cross 2022 |
Đèn trước, đèn định vị, đèn sương mù | LED |
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn hậu | LED |
Mâm xe | 17 inch |
Lốp xe | 205/ 55 R17 |
Gương chiếu hậu | Mạ crom, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom |
Giá nóc | Có |
Ốp cản sau | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Gạt kính sau và sưởi kính sau | Có |
Thông số kỹ thuật Xpander Cross về ngoại thất có nhiều ưu điểm vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc xe 7 chỗ đa dụng, nổi bật trong đó có thể kể đến là mâm xe kích thước 17 inch, gạt kính sau và sưởi kính sau hiện đại,…
Thông số kỹ thuật Xpander Cross - Nội thất
| Thông số kỹ thuật Xpander Cross 2022 |
Vô-lăng bọc da, chỉnh điện 4 hướng | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh, tích hợp đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng | Có |
Điều khiển hành trình | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Chất liệu bọc ghế | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập tỷ lệ 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập tỷ lệ 50:50 |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 06 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Thông số kỹ thuật Xpander Cross về nội thất được giới chuyên gia đánh giá cao bởi dòng xe 7 chỗ này được trang bị công nghệ tiên tiến, đem lại cho khách hàng trải nghiệm lái hứng khởi, đầy tự tin. So với những mẫu xe 7 chỗ khác, nội thất của dòng xe này toát lên sự sang trọng, nhưng không kém phần năng động rất riêng.
Thông số kỹ thuật Xpander Cross - Trang bị an toàn
| Thông số kỹ thuật Xpander Cross 2022 |
Túi khí | 02 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Phanh ABS + EBD + BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Thông số kỹ thuật Xpander Cross về trang bị an toàn cũng được trang bị hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống đèn cảnh báo phanh khẩn cấp, túi khí,…
Thông số kỹ thuật Xpander Cross - Động cơ
| Thông số kỹ thuật Xpander Cross 2022 |
Động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.499 |
Công suất (hp/rpm) | 103/ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 141/ 4.000 |
Hộp số | 4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Vô-lăng trợ lực điện |
Xe 7 chỗ Xpander Cross có khả năng vận hành ổn định, linh hoạt trên mọi địa hình nhờ khối động cơ 1.5L MIVEC DOHC 16 valve.
Trên đây là thông số kỹ thuật Xpander Cross để Quý khách hàng có thể tham khảo. Không có gì ngạc nhiên khi mẫu xe 7 chỗ này luôn dẫn đầu doanh số trong phân khúc xe 7 chỗ tại thị trường Việt Nam. Để tìm hiểu các thông tin cũng như các mẫu xe Mitsubishi Trung Thượng đang phân phối mời Quý khách hàng liên hệ trực tiếp, chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và phục vụ.
Xem thêm:
So sánh Xpander AT Và Xpander Cross để hiểu rõ hơn về hai mẫu xe cực hot 2022
So sánh XL7 và Xpander: Mẫu xe 7 chỗ nào thực sự “đáng tiền” hơn?
Xem them chi tiet :
https://www.mitsubishitrungthuong.org/thong-so-ky-thuat-xpander-cross-cua-nha-mitsubishi-co-gi-noi-bat-455/