Giá Bán: 785,621,000đ
Hyundai Accent 2023 sở hữu diện mạo năng động, thể thao hơn
Lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam vào cuối năm 2010, hai phiên bản của sedan và hatchback của Hyundai Accent được nhập khẩu nguyên chiếc để cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong phân khúc hạng B như Honda City, Mazda 2, Kia Rio, Mitsubishi Attrage, Suzuki Swift, Nissan Sunny… Với kiểu dáng trang nhã và nội thất tiện dụng, Accent khá thích hợp dành cho phái nữ hoặc những gia đình trẻ cần một phương tiện để đi lại ở các đô thị, đi dã ngoại cuối tuần cũng như phục vụ cho công việc hằng ngày.
Hyundai Accent 2023 có giá từ 426,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426,000,000 | Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị |
Accent 1.4 MT | 472,000,000 | Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị |
Accent 1.4 AT | 501,000,000 | Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,000,000 | Tặng Bảo hiểm vật chất và gói phụ kiện giá trị |
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai Accent 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 426,000,000 | 426,000,000 | 426,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 43,680,700 | 47,940,700 | 24,680,700 |
Thuế trước bạ | 21,300,000 | 25,560,000 | 21,300,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 469,680,700 | 473,940,700 | 450,680,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn |
Giá bán | 426,000,000 |
Mức vay (85%) | 362,100,000 |
Phần còn lại (15%) | 63,900,000 |
Chi phí ra biển | 43,680,700 |
Trả trước tổng cộng | 107,580,700 |
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 472,000,000 | 472,000,000 | 472,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 45,980,700 | 50,700,700 | 26,980,700 |
Thuế trước bạ | 23,600,000 | 28,320,000 | 23,600,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 517,980,700 | 522,700,700 | 498,980,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Accent 1.4 MT |
Giá bán | 472,000,000 |
Mức vay (85%) | 401,200,000 |
Phần còn lại (15%) | 70,800,000 |
Chi phí ra biển | 45,980,700 |
Trả trước tổng cộng | 116,780,700 |
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 501,000,000 | 501,000,000 | 501,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 47,430,700 | 52,440,700 | 28,430,700 |
Thuế trước bạ | 25,050,000 | 30,060,000 | 25,050,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 548,430,700 | 553,440,700 | 529,430,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Accent 1.4 AT |
Giá bán | 501,000,000 |
Mức vay (85%) | 425,850,000 |
Phần còn lại (15%) | 75,150,000 |
Chi phí ra biển | 47,430,700 |
Trả trước tổng cộng | 122,580,700 |
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 542,000,000 | 542,000,000 | 542,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 49,480,700 | 54,900,700 | 30,480,700 |
Thuế trước bạ | 27,100,000 | 32,520,000 | 27,100,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 591,480,700 | 596,900,700 | 572,480,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Accent 1.4 AT Đặc biệt |
Giá bán | 542,000,000 |
Mức vay (85%) | 460,700,000 |
Phần còn lại (15%) | 81,300,000 |
Chi phí ra biển | 49,480,700 |
Trả trước tổng cộng | 130,780,700 |
Xem thêm: Cập nhập Hyundai 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Hyundai mới nhất
- Chi phí sở hữu và sử dụng, bảo dưỡng hợp lý, dễ dàng tiếp cận đối với “hầu bao” của đa số khách hàng Việt.
- Thiết kế Hyundai Accent 2023 được nâng cấp để mang đến diện mạo năng động, thể thao hơn rất nhiều so với người đàn anh tiền nhiệm. Đặc biệt, ngoại hình của các phiên bản gần như tương đồng và chỉ phân biệt qua bộ la-zăng.
- Thiết kế không gian nội thất được chăm chút kỹ lưỡng và mang lại cảm giác chất lượng như vô lăng bọc da có độ đàn hồi tốt, ghế ngồi bọc da đục lỗ giúp thoáng lưng, cần số bọc da mang đến cảm giác cầm nắm tốt hơn.
- Hyundai Accent 2023 sở hữu nhiều tính năng và công nghệ mới nhất so với các đối thủ trong cùng tầm giá như đèn pha và gạt mưa tự động, đề nổ từ xa, mở cốp thông minh không cần chạm…
- Tuy có chiều dài cơ sở lớn nhất phân khúc nhưng hàng ghế phía sau lại không được tối ưu về mặt không gian, chỉ phù hợp cho người có vóc dáng từ 1,7m trở xuống.
- Một số thiết kế về tiện nghi dành cho người dùng của Hyundai Accent chưa thực sự hợp lý, chẳng hạn như hốc đồ phía dưới cụm điều hòa không đặt vừa điện thoại thông minh có kích thước lớn, vị trí đặt chai nước ở chính giữa gây nhiều bất tiện, không có tựa tay dành cho hàng ghế phía sau, lưng ghế bị cố định và không còn gập 60:40 như trước.
Xem thêm:
Đánh giá Hyundai Accent 2022: thiết kế đẹp, nhiều tiện nghi, động cơ hơi yếu
Đánh giá Honda City 2022: thiết kế trẻ trung, cảm giác lái ấn tượng
Chú ý: CongMuaBan.vn không bán hàng trực tiếp, quý khách mua hàng xin vui lòng liên lạc với người bán.