Giá lăn bánh Ford Ranger tháng 03-2022
Kết thúc năm 2021, Ford Ranger tiếp tục là mẫu bán tải "ăn khách" nhất Việt Nam với 15.650 xe bán ra, tăng 17,8% theo năm và chiếm tới 61,8 % thị phần phân khúc. Đây cũng là cái tên được vinh danh tại vị trí thứ 6 của top 10 ô tô bán chạy nhất năm và vinh dự nhận giải xe bán tải phổ thông năm 2021 do báo điện tử VnExpress tổ chức.
Bước sang tháng 01/2022, giá xe Ranger đã được hãng điều chỉnh tăng thêm 12 triệu đồng cho tất cả các phiên bản. Phú Mỹ Ford xin gửi tới bạn đọc thông tin giá xe Ford Ranger cập nhật mới nhất.
Giá xe Ford Ranger 2022 lắp ráp không thay đổi so với bản nhập khẩu. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 925 | 937 (+12) |
Ranger LTD 2.0L 4x4 AT | 799 | 811 (+12) |
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT | 650 | 662 (+12) |
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT | 630 | 642 (+12) |
Ranger XL 2.2L 4x4 MT | 616 | 628 (+12) |
Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ:
- Ford Ranger giá từ 628.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton giá từ 600.000.000 VNĐ
- Mazda BT-50 giá từ 659.000.000 VNĐ
-Isuzu D-Max giá từ 630.000.000 VNĐ
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 925 | - |
Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT | 616 | - |
Sau khi mua xe với giá tại đại lý, người tiêu dùng sẽ phải tính toán chi phí lăn bánh để xe có thể có biển số và lưu hành hợp pháp. Các khoản thuế phí bắt buộc như:
- Phí trước bạ: 7,2% áp dụng tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
Ngoài ra, Phú Mỹ Ford còn gợi ý khách hàng nên mua bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá trị xe)- một loại chi phí rất cần thiết phải đáng để đầu tư cho mẫu xe mới. Không giống với xe con 6 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh của Ford Ranger không quá khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Khoản phí | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 937.000.000 | 937.000.000 |
Phí trước bạ | 56.220.000 | 56.220.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 996.667.000 | 996.667.000 |
Chú ý: CongMuaBan.vn không bán hàng trực tiếp, quý khách mua hàng xin vui lòng liên lạc với người bán.