Liên hệ Hotline:
098.345.7674 / 035.345.8286, Nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên Tiểu học. Thời
gian đào tạo 02 tháng. (Học thứ 7 + chủ nhật hoặc các buổi tối) Chứng chỉ do
trường Đại học sư phạm Hà Nội cấp theo quy định của BGD&ĐT
NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO GIÁO
VIÊN TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Căn cứ Thông
tư số 11/2021/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử
nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân
chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung
học phổ thông;
Trung tâm Nghiệp vụ
sư phạm Quốc Gia kết hợp với trường ĐHSP Hà Nội II, Trường ĐH Giáo dục – ĐH
Quốc Gia HN thông báo tuyển sinh các lớp bồi dưỡng và cấp chứng chỉ nghiệp vụ
sư phạm cho người có bằng phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học
và giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông. Cụ thể nội dung các lớp như
sau:
*
KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO NGƯỜI CÓ BẰNG CỬ NHÂN CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP
CÓ NGUYỆN VỌNG TRỞ THÀNH GIÁO VIÊN TIỂU HỌC:
Đối
tượng tham gia khóa học: Những người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có
nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học dạy các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin
học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ.
Các
tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm.
Chương
trình bồi dưỡng: 35 tín chỉ. Trong đó:
Phần
bắt buộc (BB): 31 tín chỉ.
Phần
tự chọn (TC): 04 tín chỉ.
(01
tín chỉ tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02
tiết thảo luận, thực hành).
Nội
dung phần bắt buộc tối thiểu (31 tín chỉ).
Stt |
Nội
dung bồi dưỡng |
Số |
Số
tiết |
Số
tiết |
Khối kiến thức chung |
||||
BB1 |
Sinh
lý học trẻ em |
2 |
20 |
20 |
BB2 |
Tâm
lý học giáo dục |
2 |
20 |
20 |
BB3 |
Giáo
dục học |
3 |
30 |
30 |
BB4 |
Giao
tiếp sư phạm |
3 |
15 |
60 |
BB5 |
Quản
lý hành vi của học sinh |
2 |
15 |
30 |
BB6 |
Quản
lý nhà nước về giáo dục |
2 |
15 |
30 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
||||
BB7 |
Chương
trình giáo dục phổ thông và chương trình môn học |
2 |
10 |
40 |
BB8 |
Dạy
học theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
3 |
30 |
30 |
BB9 |
Phương
pháp dạy học: (chọn 01 trong các phương pháp dạy học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin
học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ) |
3 |
15 |
60 |
BB10 |
Đánh
giá học sinh |
3 |
20 |
50 |
BB11 |
Ứng
dụng CNTT trong giáo dục và dạy học |
2 |
10 |
40 |
Thực tập sư phạm |
||||
BB12 |
Thực
tập sư phạm 1 |
2 |
0 |
60 |
BB13 |
Thực
tập sư phạm 2 |
2 |
0 |
60 |
Nội
dung phần tự chọn (Chọn 02 học phần trong 07 học phần)
Stt |
Nội
dung bồi dưỡng |
Số |
Số
tiết |
Số
tiết |
TC1 |
Tổ
chức sinh hoạt chuyên môn |
2 |
15 |
30 |
TC2 |
Xây
dựng môi trường giáo dục |
2 |
15 |
30 |
TC3 |
Nghiên
cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
2 |
15 |
30 |
TC4 |
Thiết
kế và sử dụng đồ dùng dạy học |
2 |
15 |
30 |
TC5 |
Phối
hợp với gia đình và cộng đồng |
2 |
15 |
30 |
TC6 |
Công
tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội |
2 |
15 |
30 |
TC7 |
Tổ
chức hoạt động trải nghiệm |
2 |
15 |
30 |
*
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM CHO NGƯỜI CÓ BẰNG CỬ NHÂN CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP CÓ
NGUYỆN VỌNG TRỞ THÀNH GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
– Đối tượng tham gia khóa học:
Những người có bằng cử nhân chuyên ngành phù
hợp với một trong các môn học của cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông
có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS, THPT.
Những người đã được tuyển dụng làm giáo viên
dạy một trong các môn học của cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông
nhưng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm phù hợp theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Các tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu
bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.
– Nội dung khóa học:
Lớp bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm dành cho người
có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS,
THPT, thực hiện theo chương trình khung do BGD&ĐT ban hành tại Thông tư số
12/2021/BGDĐT ngày 05/4/2021 cụ thể như sau:
Cấu trúc chương trình:
Chương trình gồm khối học phần chung (phần A)
và khối học phần nhánh: khối học phần dành cho người tốt nghiệp trình độ đại
học ngành phù hợp với các môn học cấp THCS, có nguyện vọng trở thành giáo viên
THCS (phần B) hoặc người tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp với các môn
học cấp THPT, có nguyện vọng trở thành giáo viên THPT (phần C).
Chương trình bồi dưỡng: 34 tín chỉ (TC)
Khối học phần chung: 17 tín chỉ.
Khối học phần nhánh: 17 tín chỉ/ nhánh
THCS, 17 tín chỉ/ nhánh THPT.
(Thời lượng: 17 tín chỉ, gồm 15 TC bắt buộc và
02 TC tự chọn).
(01 TC tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết
lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).
Trường hợp người học tham gia học cả 2 học
phần nhánh thì chỉ cần học 01 lần khối học phần chung.
Khối học phần chung (phần A)
Thời lượng: 17 tín chỉ (gồm 15 TC bắt buộc và
02 TC tự chọn).
Stt |
Nội
dung bồi dưỡng |
Số |
Số
tiết |
Số
tiết |
A |
Khối học phần chung |
15 |
||
A1 |
Tâm
lý học giáo dục |
2 |
20 |
20 |
A2 |
Giáo
dục học |
2 |
15 |
30 |
A3 |
Lý
luận dạy học |
2 |
15 |
30 |
A4 |
Đánh
giá trong giáo dục |
2 |
15 |
30 |
A5 |
Quản
lý nhà nước về giáo dục |
2 |
20 |
20 |
A6 |
Giao
tiếp sư phạm |
2 |
10 |
40 |
A7 |
Rèn
luyện nghiệp vụ sư phạm |
3 |
0 |
90 |
Khối lượng kiến thức tự chọn |
2 |
|||
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong dạy học |
2 |
10 |
40 |
Khối
học phần nhánh THCS/THPT (phần B/C)
Thời
lượng mỗi học phần nhành THCS/THPT: 17 tín chỉ (gồm 9 TC lựa chọn theo môn học,
6 TC thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông và 2 TC tự chọn).
Stt |
Nội
dung bồi dưỡng |
Số |
Số
tiết |
Số
tiết |
B |
Khối học phần nhánh |
|||
Nhánh THCS/THPT (phần B/C) |
||||
Nội dung lựa chọn |
||||
B1 |
Phương
pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS/THPT |
2 |
15 |
30 |
B2 |
Xây
dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS/THPT |
2 |
10 |
40 |
B3 |
Tổ
chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS/THPT |
2 |
10 |
40 |
B4 |
Thực
hành dạy học [tên môn học] cấp THCS/THPT tại cơ sở đào tạo |
3 |
0 |
90 |
Nội dung thực hành, thực tập |
||||
B5 |
Thực
hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS/THPT |
2 |
0 |
4
buổi/ tuần (5 tuần) |
B6 |
Thực
tập sư phạm 1 ở trường THCS/THPT |
2 |
0 |
5
ngày/ tuần (5 tuần) |
B7 |
Thực
tập sư phạm 2 ở trường THCS/THPT |
2 |
0 |
5
ngày/ tuần (5 tuần) |
Học
phần tự chọn |
||||
B9 |
Tổ
chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS/THPT |
2 |
10 |
40 |
Tổng
cộng |
34 |
Các
đối tượng có bằng cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ được miễn các học phần tương ứng đã
học trong các chương trình đào tạo, bồi dưỡng đã được cấp bằng và chứng chỉ.
Các học viên khác phải học tập toàn bộ chương trình bồi dưỡng theo quy định.
Chương
trình bồi dưỡng: 34 tín chỉ.
*
HỌC PHÍ CỦA KHÓA HỌC: 6.500.000đ/ 01 người
*
THỜI GIAN HỌC: Học
online các học phần lý thuyết, học phần thực tập đi trực tiếp.
Học
buổi tối hoặc thứ 7, CN
*
HÌNH THỨC BỒI DƯỠNG: Online kết hợp trực tiếp
*
ĐỊA ĐIỂM MỞ LỚP: Hà Nội
*
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC:
-
Đơn đăng ký học (theo mẫu)
-
Bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phô tô công chứng
-
Bảng điểm tốt nghiệp Đại học trở lên phô tô công chứng
-
Chứng minh thư, giấy khai sinh phô tô công chứng
-
03 ảnh cỡ 3×4
Mọi chi tiết
vui lòng liên hệ Phòng tuyển sinh
Nhà trường
tại hà nội
Thời gian hỗ
trợ 24/7
Hotline/zalo:
098.345.7674 / 035.345.8286
Lưu ý: Gọi điện trước
khi đến nộp hồ sơ để được tư vấn và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
Chú ý: CongMuaBan.vn không bán hàng trực tiếp, quý khách mua hàng xin vui lòng liên lạc với người bán.