Mẫu Số 7 Trong Giấy Phép Lao Động (Form No.7 in Work Permit)

Mẫu Số 7 Trong Giấy Phép Lao Động (Form No.7 in Work Permit)

Giá Bán: Liên hệ

LIÊN HỆ VỚI SHOP

 
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mẫu Số 7 Trong Giấy Phép Lao Động (Form No.7 in Work Permit)



Mẫu số 7 là gì? (What is Form no.7 ?)
Mẫu đề nghị cấp giấy phép lao động mẫu số 7 theo thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH) là mẫu mà người sử dụng lao động (doanh nghiệp, tổ chức) lập khi xin giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Giờ đây mẫu số 7 về đề nghị cấp lại giấy phép lao động cũng dùng mẫu này. Nghĩa là mẫu số 7 sẽ áp dụng cho cả 2 trường hợp cấp giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động.

(Form suggests to issued work permit no.7 under circular no 40/2016/TT-BLDTBXH is a form that person uses labor (enterprise, organization) create when pleasing work permit for the foreigner is working in Viet Nam. Now, form no.7 about renew work permit also used this form. It is mean, form no.7 will apply for 2 cases that are issued a work permit and renew work permit.

Mẫu số 7: Tải tại đây: Mẫu số 7 -GPLĐ / Form no.7: download here Form no.7-GPLD)


Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.
(Form no.7: Promulgating under Circular no 40/2016/TT- BLDTBXH date 25 months 10 the year 2016 of Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs guiding the implementation of a number of articles of the Decree no 11/2016/ND-CP)

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Name of enterprise/ Organization) ——-CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Socialist republic of Viet Nam) Độc lập – Tự do – Hạnh phúc (Independence-Freedom-Happiness)
————–
Số:………………….(No) V/v cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
(V/v issued/ renew work permit for foreign laborers)
……., ngày…..tháng…..năm…….. (……., date….month……year)
Kính gửi/ Respectfully to:.........................................................................1)
  1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: Name of enterprises/ organizations...........................
  2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ........................... Type of enterprise/ organization ( domestic enterprise/ Foreign-invested enterprises, organization/ contractions)
  3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức:........................... người. (Total of laborers arw working at enterprise, organization:........................... people)
Trong đó số lao động nước ngoài là:........................... người/ (A number of foreign laborers is:........................... people)
  1. Địa chỉ/ Adress: ...........................
  2. Điện thoại/ Phone........................... 6. Email (nếu có) ...........................
  3. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số/ Business license (working) no.: ...........................
Cơ quan cấp/ Place issued: ........................... Có giá trị đến ngày/ Valid until:...........................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động)/ Field of activity (working) : ...........................
  1. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)/ (Applicant of enterprise/ organization to contact when needed)
...........................
Căn cứ văn bản thông báo vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số… (ngày/tháng/năm) của........................... (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
(Basing written notices about accepting job position use foreign laborers no…(date/month/year) of........................... (name of enterprise/ organization) suggest issued/ renew work permit for foreign laborers, as follows)
  1. Họ và tên (chữ in hoa)/ Full name ( capital): ...........................
  2. Ngày, tháng, năm sinh/ Date of birth........................... 11. Giới tính (Nam/Nữ)/ Gender (Male/ Female) ...........................
  3. Quốc tịch/ Nationality: ...........................
  4. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số/ (Passport/ Valuable document travel to abroad no) : ...........................
Cơ quan cấp/ Place issued:........................... Có giá trị đến ngày/ Valid until: ...........................
  1. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có)/ Qualification: ...........................
  2. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức/ Working at enterprise/ organization: ...........................
  3. Địa điểm làm việc/ Working place: ...........................
  4. Vị trí công việc/ Job position: ...........................
  5. Chức danh công việc/ Job title: ...........................
  6. Hình thức làm việc (nêu cụ thể theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016)/ Form of work (specify under Clause 1, Article 2 of Decree 11/2016 / ND-CP of February 3, 2016): ...........................
  7. Mức lương/ Salary: ........................... VNĐ
  8. Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)/ Time of work from (date/ month/year) to (date/ month/year) ...........................
  9. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động/ Place register to receive work permit: ...........................
  10. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động)/ Reason of suggest (apply only with case renew work permit): ...........................
  11. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)/ Training process
...........................
...........................
  1. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)/ Working process
  2. Nơi làm việc/ Working place
– Nơi làm việc lần 1/ Working place first time:
+ Địa điểm làm việc/ Work location:

+ Vị trí công việc/ Job position: ...........................
+ Chức danh công việc/ Job title: ...........................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)...........................
– Nơi làm việc lần 2/ Working place second time: ...........................
+ Địa điểm làm việc/ Work location : ...........................
+ Vị trí công việc/ Job position : ...........................
+ Chức danh công việc/Job title : ...........................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)/ Time of work from (date/ month/year) to (date/ month/year) ...........................
– Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại/ Working place last or current ...........................
+ Địa điểm làm việc/ Work location : ...........................
+ Vị trí công việc/ Job position: ...........................
+ Chức danh công việc/Job title : ...........................
+ Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm)/ Time of work from (date/ month/year) to (date/ month/year) ...........................
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
(We ensure that the information above is absolutely true. If wrong, we will complete responsibility with Law)
Nơi nhận: – Như trên;
– Lưu đơn vị
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Representative enterprise/ Organization) (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) (sign and writte full name, seal)
Ghi chú/ Note:
– (1): Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….
– (2), (3): Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động/ No applying with case of renewing work permit

Mọi chi tiết tư vấn thủ tục xuất nhập cảnh xin liên hệ:/ (All information consultant immigration, please contact)

CÔNG TY TNHH VISA BẢO NGỌC
88-90 TRẦN HỮU TRANG,P.10, PHÚ NHUẬN,TP.HCM
Đt: (08) 384 52 850 – 0918 126 190 (Zalo, Line) – 0916926190 (Zalo,Line, Viber) – Mr.Cường

0915526190 – 0983915304 Ms. Trang
Email: visabaongoc@gmail.com
Facebook:htpp://facebook.com/visabaongoc
Website: http://visabaongoc.com/



 
Bình Luận Qua Facebook

THÔNG TIN SHOP

 

Chú ý: CongMuaBan.vn không bán hàng trực tiếp, quý khách mua hàng xin vui lòng liên lạc với người bán.

Sản Phẩm Bán Chạy Nhất Xem Thêm