xe Teraco 190SL VỚI Hệ thống gương chiếu hậu đa dang kết hợp với hệ thống đèn pha Halogen tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù gúp cho tài xế quan sát khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, ban đêm hoặc những còn đường gập ghềnh khó đi.
Tư thế lên xuống cửa: Bạn có thể lên xuống theo tư thế thẳng đứng. Thiết kế ghế ngồi với tựa đầu lớn liền khối tạo sự tiện nghi nhất cho người sử dụng.
Xe tải Teraco 190SL được thiết kế với kích thước thùng dài 6m với tổng trọng tải dưới 5 tấn chạy trong thành phố để đáp ứng cho nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng ( thanh sắt dài 6m, ống nhựa, đồ điện tử…) thùng xốp, hàng cồng kềnh rất tiện lợi
Nội thất xe tải Teraco 190SL 1T9:
Vô lăng trợ lực gật gù, điều chỉnh dễ dàng, thuận tiện cho mọi tư thế lái. Xe được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh giải trí và máy lạnh giúp người điều khiển có thể thư giãn mọi nơi và thoải mái hơn trong những ngày nóng bức. Cabin xe tải Tera 190SL rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.
Xe tải Tera 190SL 1.9 tấn thùng dài 6m trang bị động cơ ISUZU JE493ZLQ4 với vận tốc 60km/h, trong vòng khoảng cách 100km, Tera 190SL chỉ tiêu hao 8-9 lít nhiên liệu. Bình dầu của xe được làm bằng nhôm giúp dầu trong bình có sự giản nở tốt hơn
THÔNG TIN CHUNG XE TẢI TERACO 190SL KHUNG MUI
- Khối lượng bản thân: 2950 kg
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế: 4995 kg
- Khối lượng hàng chuyên chở cho phép TGGT: 1850 kg
- Số người cho phép chở, kể cả người lái: 03 người
- Kích thước bao (dài x rộng x cao): 7900 x 2105 x 3030 mm
- Khoảng cách trục: 4500 mm
- Kích thước lòng thùng xe (dài x rộng x cao): 6050 x 1950 x 650/1950 mm
- Công thức bánh xe: 4x2R
- Khoảng cách gầm xe: 210 mm
- Vết bánh xe trục 1/2/3…: 1660/1590 mm
- Khoảng cách tâm 2 bánh sau phía ngoài (Wt): 1850
- Chiều dài đầu/đuôi xe (ROH): 1150/ 2250 mm
- Động cơ: JE493ZLQ4
- Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm): 93 x102
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Thể tích làm việc (cm3): 2771
- Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút): 78/3400
- Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (N.m/vòng/phút): 257/2000
- Số cấp: 5 số tiến 1 số lùi
- Cỡ lốp: 7.00-16LT Khả năng chịu tải/cấp tốc độ: 118/116/J
- Loại thân xe: Sát xi chịu lực/ Cabin đơn, kiểu lật, 02 cửa
4 Comments