Ngày 22/11/2021, Audi Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Audi Q5 Sportback hoàn toàn mới. Có thể thấy rằng, động thái này của thương hiệu ô tô nước Đức không quá bất ngờ, khi đứng trước sự thành công vượt bậc về doanh số của Q5 45 TFSI quattro tại thị trường nước ta.
Đây là dòng SUV thứ 2 của Audi có phiên bản Sportback tiếp sau mẫu Q3 ra mắt vào giữa năm 2020. Và chính nhờ thiết kế năng động, đầy ấn tượng kiểu Coupe thể thao, đi kèm nhiều cải tiến giúp đáp ứng tốt hơn về tính thực dụng, Audi Q5 Sportback sẽ viết tiếp những thành tích vẻ vang, đưa yếu tố phong cách đặc trưng của Audi lên phân khúc xe sang cỡ trung.
Tại Việt Nam, dòng SUV lai coupe nhà Audi cạnh tranh cùng các đối thủ như Porsche Macan, BMW X4 hay Mercedes GLC coupe.
Xem thêm:
Bảng giá xe & khuyến mãi xe Audi mới nhất (tháng 11-2022)
Audi Q5 Sportback 2023 hiện đang được phân phối tại Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất, nhập khẩu nguyên chiếc từ Mexico. Giá niêm yết và khuyến mãi cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
Q5 Sportback | 2,990,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 2,990,000,000 | 2,990,000,000 | 2,990,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 321,380,700 | 381,180,700 | 302,380,700 |
Thuế trước bạ | 299,000,000 | 358,800,000 | 299,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 3,311,380,700 | 3,371,180,700 | 3,292,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Q5 Sportback |
Giá bán | 2,990,000,000 |
Mức vay (85%) | 2,541,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 448,500,000 |
Chi phí ra biển | 321,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 769,880,700 |
Tại thị trường Việt Nam, Audi Q5 Sportback 2023 mang đến cho người dùng 8 màu sơn ngoại thất, bao gồm màu đơn sắc: trắng Ibis, xám Quantum, và sơn ánh kim: xanh lá District, bạc Floret, trắng Glacier, đen Mythos, xanh Navarra, xanh Ultra.
Dưới đây là một số màu sắc ngoại thất thịnh hành được nhiều khách hàng lựa chọn:
Sở hữu kích thước tổng thể 4.689 x 1.893 x 1.660 (mm), Audi Q5 Sportback 2023 chỉ nhỉnh hơn bản thường vài mm, song có trọng lượng vỏ nặng hơn 20 kg. Tuy nhiên, đây được đánh giá là một trong những thân vỏ nhẹ và tốt nhất trong phân khúc với hệ số cản gió 0.31 Cd.
Thiết kế ấn tượng của chiếc SUV coupe mang đến một phong thái năng động, đầy tự tin cùng gói trang bị S-line đậm chất thể thao. Hiện diện nổi bật ngay trước đầu xe là bộ lưới tản nhiệt hình bát giác viền kim loại sáng bóng với các họa tiết dạng tổ ong đặc trưng bên trong.
Hốc gió lớn 2 bên cùng phần cản trước cũng được nhấn nhá bởi những chi tiết crom đẹp mắt, cho đầu xe thêm phần hầm hố, vững chãi. Cụm đèn LED ma trận ở phía trước tạo hình sắc sảo, ứng dụng công nghệ cảm biến hiện đại, hỗ trợ các tính năng tự động bật/tắt và rửa đèn. Dải LED định vị ban ngày đồ họa mũi tên độc đáo.
Tiến về phía bên hông, Audi Q5 Sportback 2023 mang kiểu dáng thanh nhã, mượt mà với phần mui thoải về sau, phía trên có giá nóc aluminium giúp tăng tính thực dụng. Các trụ B và C đều được sơn đen bóng, bao bọc bởi viền cửa crom toàn phần nhấn mạnh sự sang trọng. Chạy dài liền mạch qua vòm bánh xe là các đường gân vai lịch lãm, làm nổi bật bộ la zăng hợp kim 5 chấu kép 19 inch kiểu ngôi sao.
Đuôi xe Q5 Sportback rộng, phẳng và dốc mang phong cách Coupe giúp tối ưu tính khí động học. Cánh lướt gió thể thao, kết hợp cùng cản sau đan xen giữa ốp nhựa màu đen và đường crom bản lớn gấp khúc đầy dứt khoát, cho vẻ đẹp năng động được hoàn thiện tốt hơn.
Tương tự như đèn pha, cụm đèn hậu cũng được trang bị công nghệ LED Matrix hiện đại, đèn báo rẽ chạy tia đẹp mắt, tích hợp đèn định vị ban ngày.
Bên trong xe, các chi tiết nội thất được thiết kế theo chiều ngang đem đến ấn tượng về sự rộng rãi và thoải mái. Ốp nội thất từ nhôm xước mờ kết hợp với tấm logo chữ S bằng nhôm sáng làm nổi bật không gian nội thất sang trọng, tinh tế. Các phần ốp trang trí có hình dạng ba chiều chạy trên toàn bộ chiều rộng của bảng điều khiển.
Đối diện người lái là chiếc vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da Sport Contour đáy phẳng, tích hợp nhiều phím chức năng và 2 lẫy chuyển số thể thao. Phía sau được trang bị công nghệ buồng lái ảo Audi Virtual Cockpit Plus với màn hình full kỹ thuật số 12.3 inch đồ họa sắc nét, cung cấp giao diện hiển thị trực quan. Phần bàn đạp và phần để chân khu ghế lái đều bằng thép không gỉ.
Toàn bộ ghế ngồi trên chiếc SUV coupe đều được bọc da mềm mại, kết hợp vi sợi Dinamica Frequenz. Ghế thể thao phía trước được thêu dập nổi logo chữ S, hỗ trợ chỉnh điện, tựa lưng 4 hướng và nhớ vị trí ghế lái.
Ngay cả khi phần trần xe dốc phẳng về phía sau, Audi Q5 Sportback 2023 vẫn mang đến không gian thoải mái cho khoang hành khách, bao gồm khoảng không trên đầu và chỗ để chân rộng rãi. Ghế tích hợp đầy đủ 3 tựa đầu cùng bệ tỳ tay tiện lợi. Rèm cửa chỉnh cơ ở cửa sau tăng thêm cảm giác riêng tư.
Bên cạnh không gian đủ dùng cho 5 người lớn, thể tích khoang hành lý trên xe vẫn đạt mức 510 lít, có thể mở rộng thêm 60 lít bằng cách trượt hàng ghế sau về phía trước. Và khi hàng ghế sau được gập xuống hoàn toàn, dung tích có thể gia tăng lên đến 1.480 lít. Gói khoang hành lý kèm hộc chứa đồ và cốp phía sau đóng mở bằng điện là trang bị tiêu chuẩn.
Hiện diện nổi bật trên bảng taplo là màn hình trung tâm cảm ứng MMI Navigation plus kích thước 10.1 inch, hỗ trợ hệ thống thông tin giải trí MIB 3 hiện đại với kết nối Bluetooth, giao diện Audi Smartphone. Đi kèm với đó, dàn âm thanh Bang & Olufsen cao cấp 16 kênh, 19 loa, công suất 755W càng làm gia tăng tính tiện nghi và trải nghiệm vận hành đầy thú vị cho khách hàng.
Ngoài ra, Audi Q5 Sportback 2023 còn được trang bị hàng loạt các tiện ích khác như:
- Tựa tay trung tâm phía trước
- Thảm trải sàn phía trước và phía sau, tấm lót bằng vải đen
- Ốp bệ cửa ở phía trước bằng hợp kim nhôm, phát sáng với logo S (S line)
- Gương chiếu hậu bên trong tràn viền với chức năng chống chói tự động
- Kính chắn gió cách âm, kính cách nhiệt trong suốt
- Điều hòa tự động 3 vùng
- Tấm che nắng ở ghế tài xế và hành khách phía trước, rèm cửa điều chỉnh bằng tay ở phía sau
- Gói đèn chiếu sáng không gian nội thất, các chi tiết nội thất bằng da tổng hợp
- Gói viền khung cửa kính bóng, cánh gió phía sau, giá nóc bằng nhôm
- Bộ mồi thuốc và gạt tàn
- Gói trang bị cho khoang hành lý
- Cửa khoang hành lý đóng mở bằng điện
- Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo bảo hộ
- Bánh xe dự phòng thu gọn, bộ dụng cụ và con đội
Audi Q5 Sportback 2023 sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh 2.0L, cho ra công suất 245 mã lực, mô-men xoắn cực đại 370 Nm, cùng với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp S-tronic và hệ dẫn động 4 bánh Quattro đầy mạnh mẽ. Xe có khả năng tăng tốc từ 0 - 100 km/h trong vòng 6,3 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 236 km/h.
Hệ thống Mild Hybrid Electric Vehicle 12 V với pin lithium-ion nhỏ gọn cung cấp thêm cho chiếc SUV coupe 16 mã lực, giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, đồng thời có thể thu hồi năng lượng trong quá trình phanh, chuyển năng lượng đó vào ắc quy. Công nghệ MHEV cũng cho phép động cơ tạm dừng hoạt động với chế độ Start-Stop được kích hoạt từ tốc độ 22 km/h.
Audi Q5 Sportback 2023 sở hữu một hệ thống an toàn hiện đại bật nhất thế giới, đem đến sự bảo vệ tối ưu cho người dùng nhờ những công nghệ tối tân cùng nhiều trang bị trợ lái hiện đại, bao gồm:
- Trợ lực lái cơ điện
- Hệ thống kiểm soát hành trình
- Cảnh báo áp suất lốp
- Tái tạo năng lượng phanh
- Chìa khóa thông minh
- Hệ thống Start-Stop
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
- Hệ thống chống trộm kéo xe
- Hỗ trợ đỗ xe
- Camera 360 độ
- Khóa an toàn trẻ em hoạt động bằng điện, Nhắc nhở thắt dây an toàn
- Neo ghế trẻ em Isofix ở ghế hành khách phía trước và đai cố định cho ghế sau bên ngoài
Kích thước - Trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.689 x 2.140* x 1.660 (1.893 khi gập kính) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.824 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.845 |
Tiêu hao nhiên liệu (l/100 km) | 13.84 |
Dung tích bình xăng (l) | 70 |
Lốp, la zăng | 235/55 R19 |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | LED Matrix |
Đèn chiếu gần | LED matrix |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Cụm đèn sau | LED matrix |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động |
Sấy gương | Có |
Cảm biến gạt mưa | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Nội thất - Tiện nghi | |
Chất liệu vô lăng | Da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Có |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
Loại đồng hồ | Digital 12.3 inch |
Chất liệu bọc ghế | Da/Vi sợi Dinamica Frequenz |
Cửa kính một chạm | Có (Tất cả các ghế) |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40/20/40 |
Tựa tay hàng ghế trước/sau | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động (3 vùng) |
Màn hình giải trí trung tâm | MMI Plus 10.1 inch |
Apple CarPlay/ Android Auto/ AUX/ Bluetooth/ USB | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Radio AM/FM | Có |
Hệ thống âm thanh | Bang & Olufsen 19 loa |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Nhiều chế độ lái | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | Có |
Động cơ/Hộp số | |
Động cơ | 4 xy-lanh, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 12V |
Dung tích (cc) | 1.984 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 245/5.000 - 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 370/1.600 - 4.500 |
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic |
Dẫn động | quattro |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Hệ thống treo trước/sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa |
An toàn | |
Số túi khí | 6 |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có |
Chú ý: CongMuaBan.vn không bán hàng trực tiếp, quý khách mua hàng xin vui lòng liên lạc với người bán.