Với thiết kế độc đáo của mình, cửa vòm đã thu hút được rất nhiều sự yêu mến từ những khách hàng đam mê nét đẹp mềm mại lãng mạng . Cửa có thiết kế uốn hình vòm phía trên, mang nét nổi bật, sang trọng. Chính vì vậy, nó được ứng dụng rất nhiều trong các công trình kiến trúc lớn, đặc biệt là khách sạn, nhà thờ, biệt thự, nhà hàng…. Với bài viết này, SAIGONDOOR xin giới thiệu đến khách hàng những thông tin về dòng cửa vòm và bảng báo giá của nó. Lướt để xem ngay.
1. Tổng quan về cửa vòm
Với phần giới thiệu phía trên, thì chắc hẳn quý khách hàng đã có được những hình dung sơ lược về dòng cửa vòm này. Về chi tiết, cửa vòm có hình dạng phần dưới cửa là hình chữ nhật, phần trên cửa có thêm cấu trúc hình cung gắn liền với hình chữ nhật.
Mẫu cửa này đã có thâm niên xuất hiện từ lâu đời và được sử dụng rộng rãi bởi người La Mã cổ đại. Cửa có thể làm từ nhiều chất liệu khác nhau, chẳng hạn như gỗ, thép, nhôm Xing-Fa, nhôm kính…, Cửa vòm rất dễ dàng ứng dụng vào bất kỳ vị trí nào trong không gian sống. Nó góp phần làm cho tổng thể mỹ quan căn nhà thêm phần nổi bật, thi vị.
Xem thêm: Cửa Nhựa Đài Loan 01 802 Ag
2. Ưu điểm của cửa vòm
- Tạo cảm giác không gian được rộng mở hơn rất nhiều
- Tạo hiệu ứng thị giác, vượt ra khỏi những hình dạng thường nhật của các loại cửa khác, tác động tích cực lên cảm xúc con người.
- Thiết kế độc đáo, lạ mắt, tạo điểm nhấn cho bố trí không gian nhà
- Phù hợp với nhiều phong cách thiết kế cũng như bố trí nội ngoại thất căn nhà
- Có thể phối hợp với nhiều tông màu, tạo nên sự mới mẻ, phá cách.
- Lắp đặt đơn giản, dễ dàng, nhanh chóng
Xem thêm: CỬA NHỰA COMPOSITE
3. Báo giá chi tiết cửa vòm
3.1. Cửa vòm gỗ tự nhiên
Giá bán một bộ cửa với bảng màu gồm 12 màu vân gỗ đa dạng là: 6.990.000 vnđ/m2
3.2. Cửa vòm gỗ công nghiệp
Giá bán trung với bảng màu gồm các màu sắc pha trộng đa dạng là : 1.750.000 vnđ/m2
3.3 Cửa vòm nhựa
3.3.1: Nhựa ABS
- KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) có giá dao động từ 2.999.900 VNĐ đến 3.150.000 VNĐ theo từng chuẩn kích thước
- KOS – Cửa trơn (101) có giá dao động từ 3.050.000 VNĐ đến 3.199.900VNĐ theo từng chuẩn tùy kích thước
3.3.2 Các loại cửa nhựa khác
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/Bộ) |
1
| CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP
| Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm
| 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | |||
2 | CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH | Theo catalogue. Hạn chế chiều cao 2150mm | 800 x 2.050 | 2.890.000 |
900 x 2.150 | 2.990.000 | |||
3 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 | |||
4 | CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 |
SYA (SƠN) | 3.300.000 | |||
LX (Luxyry cao cấp) | 3.600.000 | |||
Yêu cầu riêng | Nẹp phào nổi/bộ | 699.000 | ||
Chỉ nhôm/chỉ | 150.000 | |||
5 | CỬA NHỰA COMPOSITE | Theo catalogue | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 | |||
6 | CỬA NHỰA MALAYSIA | Theo catalogue (bao bản lề) | 750 x 1.900 | 950.000 |
800 x 2.000 | 990.000 |
Một số hình ảnh thực tế:
Qua bài viết này, mong rằng khách hàng đã biết được nhiều thông tin hơn về cửa vòm. Liên hệ ngay hotline: 0818.400.400 để được tư vấn kỹ càng hơn.
Xem thêm: CỬA NHỰA GỖ
VIDEO HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF MDF MELAMINE LAMINATE TẠI CHUNG CƯ CAO CẤP | SAIGONDOOR