giả dụ bạn đang đi du hý nước ngoài dài ngày và không may gặp phải vấn đề răng mồm như sâu răng hay mẻ răng.... Bạn chẳng thể chờ để tới lúc về nước mới điều trị vì nó ảnh hưởng trực tiếp tới tâm lý và cuộc du lịch của bạn. Hãy sắm một nha khoa sắp đấy và thực hành trám răng để có thể khắc phục tạm thời những vấn đề răng mồm vì trám răng là biện pháp điều trị và tạo hình răng nhanh nhất, ít bảng giá nhất. 1 Số dòng câu giao tiếp trám răng tiếng anh thông dụng dưới đây có thể giúp bạn kết nối với các thầy thuốc nha khoa nước ngoài thuận tiện hơn!
Trám răng tiếng anh là gì?
TRÁM RẲNG tiếng anh là FILLINGS. Fillings còn có nghĩa là điền vào đơn, đóng đinh vào đáy tàu... Nhưng theo 1 nghĩa bao quát nhất nó nghĩa là "đổ đầy" - rất sát nghĩa với ý nghĩa của việc trám răng (hàn răng).
TRÁM RẲNG tiếng anh là FILLINGS
Trám răng trên thực tiễn cũng là việc "đổ đầy" vật liệu nha khoa chuyên dụng vào khoang rỗng trên răng hoặc thân răng bị thiếu hụt để phục hình lại dạng hình răng ban đầu. Ví như răng bạn thuộc các trường hợp sau đây bạn có thể thực hành trám răng:
♦ Răng bị sâu có lỗ, sau khi khiến sạch khoang sâu thì bác sĩ sẽ trám lại lỗ răng sâu đấy, mục đích là phục hình hình trạng răng và ngăn vi khuẩn sau răng quay trở lại.
♦ Răng bị đổ vỡ mẻ nhỏ, vết mẻ không ảnh hưởng sâu tới thời kỳ lấy tủy răng.
♦ Răng bị mòn men, thường xuyên bị đau nhức, ê buốt lúc ăn nhai, đặc thù là những đồ ăn nóng, lạnh thất thường.
♦ Răng có hình thể xấu như răng thưa, hở kẽ cũng có thể thực hành trám răng để thẩm mỹ hơn.
các trường hợp có thể thực hiện trám răng
các câu đề cập giao du trám răng tiếng anh trong nha khoa
Bạn nên bỏ túi một đôi dòng câu giao tiếp trám răng tiếng anh cơ bản để "chữa cháy" trong một vài trường hợp cần phải có. Chúng tôi sẽ tổng hợp 1 số câu phục vụ bạn và 1 số câu mà bác sĩ nha khoa có thể nói với bạn.
♦ Can I make an appointment to see the …? (Tôi có thể đặt lịch hứa hẹn gặp với … được không ạ?)
♦ I've got toothache (Tôi đang bị đau răng)
♦ I've chipped a tooth (Tôi bị sứt một loại răng)
♦ I've got to get a filling because I've got a cavity in one of my back teeth. (Tôi phải đi trám răng bởi vì có 1 lỗ sâu răng trên thân răng của tôi).
♦ How much will it cost? (Hết bao nhiêu tiền ạ?)
chiếc câu trám răng tiếng anh dành cho người bệnh
- những câu thầy thuốc có thể nói với bạn:
♦ Would you like to come through? (Bạn vào phòng khám nhé)
♦ Have you had any problems? (Vấn đề của bạn là gì?)
♦ Please lean back and open wide (Bạn hãy ngả người ra phía sau và mở mang miệng)
♦ When did you last visit the dentist? (Lần cuối bạn khám răng là khi nào?)
♦ You’ve got a bit of decay in this one (Chiếc răng này của bạn có một khoảng sâu nhỏ)
♦ You need two (one) fillings (Bạn cần trám 2 (hoặc 1) chỗ)
♦ Let me know if you feel any pain (Nếu bạn thấy cảm giác đau hãy cho tôi biết)
♦ Ok, please take a drink and rinse (Xong rồi đấy, bạn có thể lấy nước và súc miệng)
♦ I’m going to have to take this tooth out (Tôi sẽ phải nhổ dòng răng này của bạn) - Trong trường hợp răng sâu quá nặng, không thể bảo tồn được nữa.
mẫu câu tiếng anh thầy thuốc nha khoa thường tiêu dùng
một số loại câu trám răng tiếng anh bên trên hi vọng có thể giúp ích cho bạn, giả dụ bạn chấm dứt chuyến du hý trở về nước và cần kiểm tra lại phần răng đã trám, bạn có thể địa chỉ với chúng tôi bằng phương pháp để lại thông tin qua form đăng kí hoặc gọi đến hotline 18002045, các chuyên gia nha khoa sẽ trợ giúp cho bạn!
TIN can dự
OFF 50% các dịch vụ NHA KHOA TẠI NEVADA
NEVADA - nhãn hiệu NHA KHOA sang trọng 5* TẠI VN
hàng ngũ bác sĩ NHA KHOA chuyên nghiệp TẠI NHA KHOA NEVADA