Tại Châu Á nói chung và Việt Nam nói riêng, đối với dòng tải ben tự đổ thì Xe ben Howo – trực thuộc tập đoàn xe tải hạng nặng TW Trung Quốc (CNHTC) đang là một trong những dòng xe nội địa Trung Quốc được ưa chuộng, tin dùng nhất thị trường. Dòng xe tải ben Howo là thương hiệu xe tải ben được tin dùng nhất và chiếm tỷ lệ 70-80% các dòng xe tải ben tự đổ nhập khẩu 100% từ Trung Quốc trong vòng 20 năm nay tại thị trường xe tải hạng nặng ở Việt Nam.
Truy cập website để xem chi tiết: https://www.bigb.vn
Dòng xe tải ben Howo được ưa chuộng nhất là dòng xe tải hạng nặng 6x4 (xe 3 chân) và 8x4 (xe 4 chân), ngoài ra còn có dòng xe tải hạng trung 4x2 (xe 2 chân) Howo. Thương hiệu xe Howo đã đã nhập khẩu về Việt nam từ đầu những năm 2000, xe đã được sử dụng trên tất cả các công trình với những địa hình khác nhau. Và được người dùng khẳng định, kiểm chứng về chất lượng, độ bền bỉ, đặc biệt là dễ sửa chữa, bảo dưỡng, phụ tùng sẵn có. Xứng đáng là dòng Vua xe tải nặng tại Việt Nam, ngày càng được tin dùng và ưa chuộng tại ở trong nước và khu vực.
1. Đặc điểm nổi bật, công dụng của xe ben Howo (3 chân, 4 chân).
Được sản xuất bởi tập đoàn Xe tải hạng nặng TW Trung Quốc (CNHTC), là tập đoàn sản xuất xe tải lâu đời và chất lượng hàng đầu của Trung Quốc. Xe được sản xuất trên dây truyền tự động hóa hiện đại của Châu Âu. Xe Howo đã liên tục cải tiến, cập nhật và liên doanh công nghệ với các tập đoàn xe tải Hàng đầu của Châu Â: Style (Áo); Man (Đức); Hyva (Hà Lan); Bosch Reroth (Đức); Fast (Mỹ); Eaton (Mỹ).
- Xe Nhập khẩu về Việt nam theo Quy định của Cục đăng kiểm Việt nam: Động cơ điện đạt Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, giúp bảo vệ Môi trường – Tiết kiệm nhiên liệu – Bền bì – Khỏa mạnh.
- Xe được thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật của người sử dụng: Chassis nguyên khối (2 lớp chính, được gia cố thêm lớp phụ; thép cứng và dày); hệ thống cầu chịu quá tải; hộp số hợp kim nhôm (nhẹ nhàng, khỏe); hệ thống nâng thùng ben đẩy đầu (tháp ben to, 5 đốt); thùng bệ dày dặn, chắc chắn (cho phép người sử dụng cơi nới thùng tối đa, dung tích thùng lớn để chuyên chở quá khổ, quá tải) ….
- Xe đời mới được trang bị nhiền tiện ích: Cabin sang trọng, tiện nghi (Ghế hơi; có giường nằm; cabin nâng điện; giảm sóc bằng bóng hơi) …
- Đặc biệt trên thị trường Việt nam có đầy đủ các hệ thống phân phối phụ tùng chính hãng, các gara chuyên sửa chữa xe tải Howo. Đảm bảo xe luôn được chăm sóc, bảo dưỡng, cung cấp phụ tùng kịp thời 24/7. Giúp cho xe hoạt động tối đa công suất, tiết kiệm thời gian, đạt hiệu quả kinh tế cao cho các chủ xe (Nhanh thu hồi vốn).
2. Thông số kỹ thuật xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN 6x4 HOWO (BEN 3 CHÂN) - THÙNG VUÔNG
Model | ZZ3257N3447E1 |
Động cơ | Kiểu loại: D10.38-50 |
Nhà sản xuất: CNHTC | |
Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu gián tiếp qua kim phun điện tử, 6 Xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
Công suất động cơ/ tốc độ quay: 276/380 (kW/HP) | |
Momen xoắn cực đại: 1500 (Nm), 1100-1600 (Vòng/phút) | |
Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm) | |
Dung tích xy lanh: 9726 cm3, tỷ số nén: 17:1 | |
Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40L | |
Lượng dầu động cơ: 32L | |
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC | |
Máy nén khí kiểu 2 xy lanh | |
Tiêu chuẩn khí thải: EURO V | |
Li hợp | Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Model: HW19710, loại 10 cấp, 10 số tiến, 2 số lùi |
Cầu trước | Loại HF9 (Cầu 9 tấn), phanh thường. Hệ thống lái cùng trục trước cố định |
Cầu sau | Loại HC16 x 2 (Cầu dầu 16 tấn), chịu lực tốt, sức kéo tối đa được 50 tấn hàng hóa, ít hao mòn. |
Tỉ số truyền 5.45 | |
Hãng sản xuất: CNHTC Liên doanh STEYR (Áo) | |
Khung xe | Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 8 x 8 (mm), chassis 2 lớp, các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive. |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực thủy lực, model ZF 8098 (Đức) |
Hệ thống phanh | Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén | |
Bánh xe và kiểu loại | La zăng: 8.5R-20, Thép 10 lỗ |
Cỡ lốp: 12.00R-20 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp tam giác, chịu tải tốt, phù hợp với địa hình khắc nghiệt) | |
Số lốp: 2 lốp trước và 8 lốp sau, 1 lốp dự phòng | |
Cabin | Cabin HW76, có 1 giường nằm, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động… |
Hệ thống nhíp | Nhíp trước: 9 lá, có gối đỡ cao su, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực cân bằng |
Nhíp sau: 12 lá, hệ thống quang nhíp kép, có gối đỡ cao su, bán elip cùng với bộ dẫn hướng | |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw |
Máy phát điện 28V, 1540 W | |
Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah | |
Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra | |
Kích thước | Chiều dài cơ sở: 3825 + 1350 (mm) |
Vệt bánh trước: 2041 (mm) | |
Vệt bánh sau: 1860 (mm) | |
Kích thước thùng: 5000 x 2300 x 700 (mm) | |
Chiều dày đáy - thành thùng: 12 - 10 mm | |
Trọng lượng | Tải trọng bản thân: 14.870 kg |
Tổng tải trọng: 24.000 kg | |
Đặc tính chuyển động | Tốc độ lớn nhất: 80 km/h |
Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% | |
Khoảng sáng gầm xe: 248 mm | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m | |
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km) | |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 300L. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN 8x4 HOWO (BEN 4 CHÂN) - THÙNG VUÔNG
Model | ZZ3317N3267E1 |
Động cơ | Kiểu loại: D10.38-50 |
Nhà sản xuất: CNHTC | |
Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu gián tiếp qua kim phun điện tử, 6 Xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian | |
Công suất động cơ/ tốc độ quay: 276/380 (kW/HP) | |
Momen xoắn cực đại: 1500 (Nm), 1100-1600 (Vòng/phút) | |
Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm) | |
Dung tích xy lanh: 9726 cm3, tỷ số nén: 17:1 | |
Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40L | |
Lượng dầu động cơ: 32L | |
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC | |
Máy nén khí kiểu 2 xy lanh | |
Tiêu chuẩn khí thải: EURO V | |
Li hợp | Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Model: HW19712, loại 12 cấp, 12 số tiến, 2 số lùi |
Cầu trước | Loại HF9 (Cầu 9 tấn), phanh thường. Hệ thống lái cùng trục trước cố định |
Cầu sau | Loại HC16 x 2 (Cầu dầu 16 tấn), chịu lực tốt, sức kéo tối đa được 50 tấn hàng hóa, ít hao mòn. |
Tỉ số truyền 4.77 | |
Hãng sản xuất: CNHTC Liên doanh STEYR (Áo) | |
Khung xe | Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 8 x 8 (mm), chassis 2 lớp, các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive. |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực thủy lực, model ZF 8098 (Đức) |
Hệ thống phanh | Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén | |
Bánh xe và kiểu loại | La zăng: 8.5R-20, Thép 10 lỗ |
Cỡ lốp: 12.00R-20 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp tam giác, chịu tải tốt, phù hợp với địa hình khắc nghiệt) | |
Số lốp: 2 lốp trước và 8 lốp sau, 1 lốp dự phòng | |
Cabin | Cabin V7G, có 1 giường nằm, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động… |
Hệ thống nhíp | Nhíp trước: 9 lá, có gối đỡ cao su, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực cân bằng |
Nhíp sau: 12 lá, hệ thống quang nhíp kép, có gối đỡ cao su, bán elip cùng với bộ dẫn hướng | |
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw |
Máy phát điện 28V, 1540 W | |
Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah | |
Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra | |
Kích thước | Chiều dài cơ sở: 1800 + 3200 + 1350 (mm) |
Vệt bánh trước: 2041 (mm) | |
Vệt bánh sau: 1860 (mm) | |
Kích thước thùng: 6500 x 2300 x 720 (mm) | |
Chiều dày đáy - thành thùng: 10 - 8 mm | |
Trọng lượng | Tải trọng bản thân: 16.770 kg |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép: 13.100 kg | |
Đặc tính chuyển động | Tốc độ lớn nhất: 80 km/h |
Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% | |
Khoảng sáng gầm xe: 248 mm | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m | |
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km) | |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. |
3. Nên mua xe ben Howo 3 chân/4 chân ở đâu?
Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi mua xe ben Howo 3 chân tại công ty vì chúng tôi là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp xe từ Trung Quốc. Bạn sẽ được nhận một mức giá ưu đãi nhất, có tính cạnh tranh cao. Ngoài ra, trong quá trình sử dụng nếu xảy ra vấn đề liên quan đến các lỗi kỹ thuật, bạn chỉ cần gọi điện, chúng tôi sẽ lập tức bảo hành!
Để mua xe ben Howo 3 chân chính hãng, uy tín, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0797 93 1111 – 0906 02 04 99.