CỬA NHỰA GỖ (CỬA NHỰA COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 Đ/BỘ |
CỬA NHỰA GỖ (CỬA NHỰA COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYA (SƠN) | 3.300.000 Đ/BỘ |
CỬA NHỰA GỖ (CỬA NHỰA COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | LX (Luxyry cao cấp) | 3.600.000 Đ/BỘ |
BÁO GIÁ CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF GIÁ CHỈ TỪ 1.950.000 Đ/BỘ, CỬA GỖ HDF VENEER GIÁ 2.950.000 Đ/BỘ, CỬA GỖ MDF MELAMINE GIÁ 1.950.000Đ/M2, CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP LAMINATE GIÁ 2.650.000Đ/M2, GIÁ CỬA GỖ MDF VENEER GIÁ 1.750.000Đ/M2
Bảng báo giá cửa nhựa, cửa nhựa giả gỗ và cửa gỗ cao cấp đang là chủ đề mà nhiều khách hàng quan tâm. Để có được báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ kinh doanh theo hotline 0818.400.400 để nhận thông tin đầy đủ bao gồm: báo giá cửa gỗ, cửa nhựa bao gồm khung bao, có yêu nẹp hay không (nẹp 1 mặt hoặc nẹp hay mặt, mặt trong và mặt ngoài cửa), có phụ kiện khóa bản lề kèm theo, có lắp đặt hay không lắp đặt, vận chuyển được tính như thế nào, chi phí foam, silicon, chi phí vệ sinh,… Có rất nhiều chi phí kèm theo nên khi Quý khách hàng hỏi giá. Trong bài viết này SaiGonDoor kính gửi đến khách hàng báo giá một số loại cửa gỗ như: cửa gỗ cao cấp, cửa gỗ công nghiệp, cửa gỗ HDF, cửa gỗ MDF, cửa gỗ nhựa Composite… các báo giá các loại cửa nhựa như: cửa nhựa vân gỗ, cửa nhựa cao cấp, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa ABS, cửa nhựa Composite…
>> Xem thêm: QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG CÙNG CHÚNG TÔI XEM CHI TIẾT BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ , CỬA NHỰA Ở PHÍA CUỐI BÀI VIẾT NÀY
SaiGonDoor là thương hiệu kinh doanh nội thất uy tín hàng đầu, với phương châm “Nâng cao chất lượng cuộc sống” luôn đặt lợi ích của khách hàng lên trên. Với sự phát triển bền bỉ hơn 10 năm trong ngành, ngày nay bạn có thể bắt gặp sản phẩm của SaiGonDoor tại rất nhiều những công trình và sẽ nhiều hơn nữa trong tương lai. SaiGonDoor luôn ngày ngày lắng nghe và thấu hiểu ý kiến của mọi khách hàng để cho ra nhiều sản phẩm mới hơn, hoàn thiện hơn, hi vọng góp phần vào cuộc sống của mọi nhà.
>> Xem thêm: QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG XEM THÊM BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA – CỬA GỖ PHÍA DƯỚI BÀI VIẾT NÀY
Bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp HDF cho từng mẫu sản phẩm cửa cụ thể bao gồm khung cánh và nẹp chỉ: Giá cửa gỗ công nghiệp HDF có thể thay đổi tùy từng thời điểm biến động giá cả trên thị trường, khách hàng vui lòng yêu cầu nhân viên kinh doanh báo giá chi tiết. Phụ kiện cửa gồm có nẹp chỉ chạy theo yêu cầu, bản lề, khóa, tay nắm cửa, mắt thần, tay đẩy hơn, chặn cửa,…khách hàng có thể chọn nhiều loại phù hợp với sở thích điều kiện kinh tế.
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (BAO GỒM KHUNG BAO) (MM) | GIÁ CÁNH ( ĐÃ SƠN LÓT) | GIÁ TRỌN BỘ (CÁNH + KHUNG BAO + NẸP CHỈ 2 MẶT + SƠN NC HOÀN CHỈNH) |
---|---|---|---|---|
1 | SG.1A SG.1B | 750 | 1.250.000Đ | 2.350.000Đ |
2 | SG.2A SG.2B | 800 | ||
3 | SG.3A | 850 | ||
4 | SG.4A | 900 | ||
5 | SG.5A SG.5B | 930 | ||
6 | SG.6A | 980 |
Bảng báo giá cửa gỗ MDF Veneer hay còn gọi là cửa gỗ công nghiệp HDF giá 1.650.000đ/m2 đến 2.750.000đ
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ VENEER | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (BAO GỒM KHUNG BAO) (MM) | GIÁ CÁNH ( CHƯA SƠN) | GIÁ TRỌN BỘ (CÁNH + KHUNG BAO + NẸP CHỈ 2 MẶT + SƠN PU HOÀN CHỈNH) |
---|---|---|---|---|---|
1 | SG.1B | SOAK ASH CHERRY WALNUT SAPELLE TEAK XOAN ĐÀO CĂM XE | 800 | 1.750.000Đ | 2.850.000Đ |
2 | SG.2B | 900 | |||
3 | SG.3A | 930 | |||
4 | SG.4A | 950 | |||
5 | SG.6A | 980 | |||
6 | SG.6B |
GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh)
Bảng báo giá cửa gỗ MDF VENEER/ MDF MELAMINE/ MDF LAMINATE có giá biến động từ 1.700.000đ/bộ đến 3.600.000đ/ bộ.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/M2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | CỬA MDF VENEER / VÁN ÉP PHỦ VENEER (XOAN ĐÀO, ASH, CĂM XE) | PHẲNG | 1.900.000Đ | KHUNG BAO 40 X 110MM NẸP CHỈ 10 X 40MM |
2 | CỬA MDF VENEER (LÕI XANH CHỐNG ẨM) (XOAN ĐÀO, ASH, CĂM XE) | PHẲNG | 1.990.000Đ | KHUNG BAO 40 X 110MM NẸP CHỈ 10 X 40MM |
3 | CỬA MDF PHỦ MELAMINE (MÃ MÀU CƠ BẢN) | PHẲNG | 2.250.000Đ | KHUNG BAO 45 X 110MM NẸP CHỈ 10 X 40MM |
4 | Cửa MDF phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.750.000đ | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 3.850.000đ | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer (xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 3.150.000đ | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
SAIGONDOOR cập nhật bảng báo giá cửa gỗ tự nhiên cao cấp năm 2021, giá biến động từ 4.950.000đ/m2 đến 6.950.000đ/m2
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) | CHI TIẾT |
---|---|---|---|---|
1 | GỖ CĂM XE | THEO CATALOGUE | 8.990.000 | KHUNG BAO 40 X 110MM NẸP CHỈ 10 X 40MM |
2 | GỖ XOAN ĐÀO | THEO CATALOGUE | 7.990.000 | |
3 | GỖ ASH, OAK | THEO CATALOGUE | 6.990.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model đơn giản, các kiểu Model phức tạp hoặc có làm lá sách… sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết.
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/M2) | ĐƠN GIÁ BỘ (VNĐ/BỘ) |
---|---|---|---|---|
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | THEO CATALOGUE. CHÚ Ý HẠN CHẾ MẪU NHỎ DƯỚI CÁNH 750MM | 800 X 2.050 | 1.950.000 |
900 X 2.150 | 1.999.000 | |||
2 | CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH | THEO CATALOGUE. HẠN CHẾ CHIỀU CAO 2150MM | 800 X 2.050 | 2.890.000 |
900 X 2.150 | 2.990.000 | |||
3 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | THEO CATALOGUE. HẠN CHẾ CHIỀU NGANG 900 VÀ CAO 2150MM | 800 X 2050 | 1.990.000 |
900 X 2.150 | 2.390.000 | |||
4 | CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR) | THEO CATALOGUE (CHƯA NẸP VIỀN) | SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 |
SYA (SƠN) | 3.300.000 | |||
LX (LUXYRY CAO CẤP) | 3.600.000 | |||
YÊU CẦU RIÊNG | NẸP PHÀO NỔI/BỘ | 699.000 | ||
CHỈ NHÔM/CHỈ | 150.000 | |||
5 | CỬA NHỰA COMPOSITE | THEO CATALOGUE | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 | |||
6 | CỬA NHỰA MALAYSIA | THEO CATALOGUE (BAO BẢN LỀ) | 750 X 1.900 | 950.000 |
800 X 2.000 | 990.000 |
Ghi chú: Khung bao xốp Đài Loan cộng thêm 300.000 VNĐ/ 1bộ. Đơn giá trên áp dụng cho các kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính… sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu. Giá bao gồm chưa nẹp viền.
Cửa ABS là dòng cửa nhựa cao, mẫu mã đa dạng được nhiều khách hàng lựa chọn. Dòng cửa này được sử dụng nhiều ở Hàn Quốc và xuất xứ từ Hàn Quốc nên còn được gọi là Cửa nhựa ABS Hàn Quốc.
BẢNG GIÁ CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC GIẢ GỖ
(ABS DOOR 규격제품)
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE (SET) | REMARK |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | |||
1. KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) | 900 (800) x 2.100 | 3.050.000 | |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | ||
2. KOS – Cửa trơn (101) | 900 (800) x 2.100 | 2.999.900 | |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | ||
3. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문 Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn | KSD 201 | 399.000 | |
KSD 202 (203) | 499.000 | ||
KSD 206 (204) | 599.000 | ||
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 | |
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 | |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 | |
7. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 990.000 | Loại Panel ABS thì cộng thêm 500.000đ/bộ |
8. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 | |
9. BẢN LỀ / 경첩 | 180.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
10. Ổ KHÓA / 도어락 | 550.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) |
Ghi chú:
*BẢO HÀNH KỸ THUẬT: 2 NĂM
Chân thành cảm ơn Quý Khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi.
Tham khảo thêm: Báo giá cửa nhựa gỗ Sung Yu rẻ nhất 2.950.000đ/bộ
BẢNG GIÁ CỬA GỖ NHỰA SIÊU CHỊU NƯỚC
(MẪU SYB PHỦ FILM SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU)
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | Khung bao L cố định : 105x55mm cho dầy tường 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 90x45mm cho dầy tường 120 trở về | Khung bao lắp ghép KLG hệ 105x55mm cho dầy tường 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 120x45mm cho dầy tường 120 – 150mm | REMARK |
1. KSD – Cửa hoa văn | 800 x 2.100 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | |
900 x 2.200 | 3.100.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||
2. KSD – Cửa trơn | 800 x 2.100 | 3.000.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | |
900 x 2.200 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | ||
3. Ô kính cộng thêm | 400.000 | (120x340mm dày 8mm) | ||||
4. Ô gió (lá sách) | 500.000 | |||||
5. Chỉ nhôm trang trí | 150.000 | Đơn giá /chỉ | ||||
6. Phào chỉ nổi | 650.000 | |||||
7. Ô kính cố định (ô fix) | 750.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
8. Ô cố định (ô fix) dạng tấm nhựa | 950.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
9. KHUNG NẸP (1 MẶT) | 200.000 | |||||
10. BẢN LỀ | 120.000 | 4 cái/bộ | ||||
11. Ổ KHÓA | 450.000 | |||||
12. Công khoét khóa | 100.000 | Khách gửi |
Ghi chú:
+ Ví dụ mã A-102 thì đó là dòng SYA bề mặt sơn, mã màu sơn số: 1, kiểu mẫu cửa: 02
+ Ví dụ mã B-243 thì đó là dòng SYB bề mặt phủ da (film), mã màu số: 2, kiểu mẫu cửa: 43
+ Ví dụ mã LX-152 thì là dòng Luxury bề mặt phủ vân gỗ sơn cao cấp, mã màu số: 1, kiểu mẫu cửa: 52. Tất cả các mẫu kiểu cửa có thể làm được cho các mã màu khác nhau.
BẢO HÀNH KỸ THUẬT: 2 NĂM
Chân thành cảm ơn Quý Khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi.
CỬA NHỰA COMPOSITE – CẤU TẠO VÀ CÔNG DỤNG
Phần I: Cửa nhựa composite được cấu tạo bởi các bộ phận sau:
– Tay co thủy lực ( tay đẩy hơi),
– Khóa, bản lề, tay nắm cửa
– Phụ kiện lựa chọn thêm: chốt cửa, chốt âm cho cánh đôi, mắt thần, tay nắm cửa, kính lấy sáng, thanh thoát hiểm.
Phần II: Ưu điểm và ứng dụng
Chiều cao cánh tôi đa của gỗ chống cháy là 2,4m, bề mặt gỗ MDF phẳng hoặc vân gỗ, hoặc phủ lớp Veneer: Xoan đào, Căm xe, Oak, Ash…
CỬA GỖ CHỐNG CHÁY (loại thông thường theo QC06/2010):
Ghi Chú: Chứng nhận chống cháy được cấp miễn phí cho các loại cửa chống cháy dùng giấy chung (bản sao). Riêng cửa chống cháy dùng giấy riêng (chứng nhận kiểm định theo lô) sẽ được báo giá cụ thể tùy số lượng của từng công trình.
Saigondoor có nhiều chi nhánh là các showroom mở rộng ở khắp thành phố. Để thống nhất giá cả giữa các showroom với nhau, chúng tôi thông tin đến khách hàng đúng giá niêm yết.
Vì vậy khách hàng yên tâm khi đến chọn sản phẩm cửa gỗ cao cấp, cửa nhựa cao cấp, cửa gỗ công nghiệp, cửa nhựa, cửa nhựa Hàn Quốc, cửa nhựa Đài Loan, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa Composite, cửa thép chống cháy, cửa chống cháy với giá hợp lý.
Giá cửa gỗ và cửa nhựa trên có thể thay đổi tùy từng thời điểm biến động giá cả trên thị trường, khách hàng vui lòng yêu cầu nhân viên kinh doanh báo giá chi tiết. Phụ kiện cửa gồm có nẹp chỉ chạy theo yêu cầu, bản lề, khóa, tay nắm cửa, mắt thần, tay đẩy hơn, chặn cửa,… khách hàng có thể chọn nhiều loại phù hợp với sở thích điều kiện kinh tế.
Xem thêm: Báo giá cửa thép chống cháy mới nhất tại đây
SAIGONDOOR cung cấp nhiều mẫu cửa nhựa cao cấp và cửa gỗ cao cấp, cửa nhựa vân gỗ, cửa nhựa giả gỗ giá rẻ đẹp để khách hàng có nhiều sự lựa chọn. Khách hàng yên tâm khi đến chọn sản phẩm do Sài Gòn Door cung cấp, đảm bảo uy tín chất lượng, giá hợp lý. Hãy nhanh chân đến với hệ thống Showroom chúng tôi để xem mẫu và được tư vấn chọn cửa tận tình.
VII. BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CÁC LOẠI:
Stt | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | ĐVT | |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
VIII. BẢNG GIÁ CÁC HẠNG MỤC PHÁT SINH (NẾU CÓ).
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | KÍNH5 ly | Kính mờ + Kính trong 5mm | 399.000 | |
Kính mờ + kính trong 8mm | 499.000 | |||
Kính mài cạnh (md) | 90.000 | Công mài cạnh | ||
2 | Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
3 | Khung bao sơn | Sơn PU | 1.200.000 | VNĐ/bộ |
4 | Door Sil Inox | Đố chân phía dưới khung | 990.000 | VNĐ/md |
5 | Chạy chỉ nhôm hoặc sơn | 150.000 | Đơn giá/chỉ | |
6 | Chạy phào chỉ nổi | Kiểu 1, 2, 3 pano | 800.000 | Đơn giá/bộ |
7 | Lá Sách | Lá sách Ô gió | 650.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 550.000 | 1 ô gió dưới/bộ | ||
8 | Bông gió, ô fix (5 ly) | Cao 40cm | 650.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 750.000 | VNĐ/bộ | ||
Cao 60cm | 850.000 | VNĐ/bộ | ||
9 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 380.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 450.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 599.000 | |||
10 | Công lắp cửa Cửa chống cháy | Cửa đơn | 499.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 660.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | ||
11 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 150.000 | VNĐ/bộ |
12 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 100.000 | VNĐ/bộ |
13 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 150.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
14 | Công sơn cửa | Sơn PU | 650.000 | 500.000đ/m2 |
15 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 100.000 | |
16 | Gia công khoét khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 70.000 | |
Khóa tay gạt | 100.000 | Khóa điện tử thêm 150.000đ/bộ | ||
17 | Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp.HCM phụ thu thêm 450.000VNĐ/chuyến. – Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể. |
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN VÀ GIAO HÀNG
– Quý khách hàng thanh toán đặt tiền cọc (trả trước) ít nhất 40% giá trị đơn hàng ngay sau ký đơn hàng (hợp đồng).
– Ngay sau khi giao hàng, nhân viên phụ trách thông báo trước. Quý khách thanh số tiền còn lại cho nhân viên giao hàng, trường hợp nếu không nhận được số tiền còn lại hoặc không có người nhận hàng công ty sẽ chở hàng về. Khách hàng vui lòng nhận hàng tại showroom hoặc xưởng và tự chịu chi phí vận chuyển.
*Trường hợp đơn hàng có lắp đặt, khi giao hàng sẽ thu hết tiền hàng, tiền lắp đặt được thanh toán ngay sau khi nghiệm thu. Lắp đặt sau 1 đến 2 ngày ngay khi thanh toán hết tiền hàng còn lại.
– Quý khách vui lòng kiểm tra kĩ hướng mở, mẫu mã, màu sắc, kiểm tra cửa không bị móp méo, bể vỡ, trầy xước trước khi thanh toán. Khách hàng tự bảo quản và Chúng tôi không chịu trách nhiệm bảo quản tại công trình.
– Do tính chất cửa này làm theo số đo và kích thước của từng công trình cũng như theo sở thích riêng của từng khách hàng. Nên Sau khi đặt hàng rồi thì không được phép đổi trả với bất kì lý do nào.
Ghi chú:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chưa bao gồm công lắp đặt hoàn thiện tại công trình.
– Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 30/02/2022 đến khi có bảng giá mới
– Ưu đãi đặt biệt cho các dự án lớn và nhà thầu nội thất, nhà thầu xây dựng với điều khoản thanh toán tốt
– Miễn phí lắp các phụ kiện đi kèm (không bao gồm chỏ âm, thanh thoát hiểm, khóa tay gạt)
– Nếu khách hàng tự trang bị phụ kiện, phải cung cấp mẫu để đục lấy dấu và chuẩn bị vật tư sẵn sàng tại công trình trước khi đội thi công đến lắp, chi phí phát sinh do việc đi lại (nếu có) sẽ có tính phí (tùy vị trí từng công trình)
– Bảo hành: 02 năm đối với cửa gỗ composite, 1 năm đối với cửa gỗ công nghiệp và phụ kiện. Không bảo hành trong trường hợp khách hàng không đồng ý dùng plastic siêu chống thấm cho Phòng WC, hay hư hỏng do người sử dụng hay các tác nhân bên ngoài gây ra. (Khách hàng yêu cầu Bảo hành 03 năm sản phẩm phủ plastic/ 02 năm đối với sản phẩm phủ Melamine hoặc Laminate. Vui lòng cộng thêm phí bảo hàng 10% hàng năm)
Chân thành cảm ơn Quý Khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi.
Trân trọng kính chào!
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều loại cửa: Cửa nhựa, cửa nhựa cao cấp đài loan, cửa nhựa vân gỗ, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa cao cấp, cửa gỗ công nghiệp, Cửa Nhựa Cao Cấp Hàn Quốc, cửa gỗ HDF, cửa gỗ MDF, cửa HDF, cửa MDF, cửa gỗ tự nhiên,cửa chống cháy, cửa thoát hiểm, cửa an toàn, cửa nhựa, cửa nhựa giả gỗ, cửa nhựa giả gỗ nhà vệ sinh ,cửa nhà tắm, cửa thông phòng, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa nhà tắm, cửa văn phòng, cửa phòng khách.
- Khách hàng yên tâm khi đến chọn sản phẩm do SaiGonDoor cung cấp, đảm bảo uy tín chất lượng, giá hợp lý.
- Hãy nhanh chân đến với hệ thống Showroom chúng tôi để xem mẫu và được tư vấn chọn cửa tận tình.
ĐẶT MUA HÀNG ĐẢM BẢO TẠI SAIGONDOOR.VN
Đặt mua cửa & nội thất online đảm bảo giá trị và danh tiếng của thương hiệu SaigondoorHOTLINE: 0818.400.400
Mời quý khách hàng truy cập website https://saigondoor.vn/ or fanpage https://www.facebook.com/SaigonDoor