Hyundai Kona 2023 có thiết kế "Điêu khắc dòng chảy"
Hyundai Kona ra mắt tại Việt Nam vào tháng 8/2018. Tại thời điểm này, người tiêu dùng không có nhiều lựa chọn trong phân khúc B- SUV. Ford EcoSport là mẫu xe bán chạy nhất, xếp sau là Suzuki Vitara và Honda HR-V. Vì vậy, sự xuất hiện của 1 mẫu xe hoàn toàn mới là điều mà người tiêu dùng rất mong đợi. Hyundai Kona xuất hiện với thiết kế mới lạ, nhiều tiện nghi và giá bán hợp lý ngay lập tức ghi điểm. Sau 4 tháng ra mắt, doanh số Hyundai Kona đạt 2.717 xe, bằng 1 nửa doanh số cả năm của Ford EcoSport (4.844 xe).
Doanh số hàng chục nghìn xe trong hai năm có mặt trên thị trường đã khẳng định giá trị của Hyundai Kona. Một mẫu xe có thiết kế đẹp, nhiều tiện nghi, động cơ khoẻ và giá bán cực kì hấp dẫn. Đây xứng đáng là lựa chọn cho những gia đình trẻ sống trong nội thành, mua xe lần đầu. Hạn chế lớn nhất chỉ là độ rộng của hàng ghế thứ hai. Trong xu hướng nở rộ của phân khúc SUV đô thị, Hyundai Kona cần có những sự nâng cấp mạnh mẽ và nhanh chóng để có thể cạnh tranh với các mẫu xe mới đẹp hơn, nhiều công nghệ hơn.
Hyundai Kona 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Hyundai Kona 2023 có giá từ 636,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Kona 1.6 Turbo | 750,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp xe Hyundai Kona 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai Kona 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 636,000,000 | 636,000,000 | 636,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 54,180,700 | 60,540,700 | 35,180,700 |
Thuế trước bạ | 31,800,000 | 38,160,000 | 31,800,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 690,180,700 | 696,540,700 | 671,180,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn |
Giá bán | 636,000,000 |
Mức vay (85%) | 540,600,000 |
Phần còn lại (15%) | 95,400,000 |
Chi phí ra biển | 54,180,700 |
Trả trước tổng cộng | 149,580,700 |
2. Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt :
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 699,000,000 | 699,000,000 | 699,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 57,330,700 | 64,320,700 | 38,330,700 |
Thuế trước bạ | 34,950,000 | 41,940,000 | 34,950,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 756,330,700 | 763,320,700 | 737,330,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Kona 2.0 AT Đặc biệt |
Giá bán | 699,000,000 |
Mức vay (85%) | 594,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 104,850,000 |
Chi phí ra biển | 57,330,700 |
Trả trước tổng cộng | 162,180,700 |
3. Hyundai Kona 1.6 Turbo:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 750,000,000 | 750,000,000 | 750,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 59,880,700 | 67,380,700 | 40,880,700 |
Thuế trước bạ | 37,500,000 | 45,000,000 | 37,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 809,880,700 | 817,380,700 | 790,880,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Kona 1.6 Turbo |
Giá bán | 750,000,000 |
Mức vay (85%) | 637,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 112,500,000 |
Chi phí ra biển | 59,880,700 |
Trả trước tổng cộng | 172,380,700 |
Xem thêm: Cập nhập Hyundai 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Hyundai mới nhất
Đánh giá ưu, nhược điểm của Hyundai Kona 2023
Khoang lái Hyundai Kona 2023 hướng đến người lái với giao diện gọn gàng, dễ sử dụng
Ưu điểm:
- Tầm quan sát tốt, ghế ngồi thoải mái.
- Cột A bố trí gọn gàng, tạo tầm nhìn thoáng cho người lái.
- Điều hòa làm mát nhanh và sâu.
- Bảng điều khiển của Hyundai Kona 2023 bố trí theo kiểu đối xứng gọn gàng, dễ thao tác
- Trang bị tiện nghi hấp dẫn: Màn hình giải trí 8 inch kết nối USB, AUX, Bluetooth, Apple CarPlay, định vị dẫn đường, âm thanh 6 loa, cửa sổ trời hàng ghế trước, sạc không dây chuẩn Qi duy nhất trong phân khúc và tính năng khử ion trong điều hoà…
- Trang bị an toàn cao: hệ thống phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi, hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc, kiểm soát thân xe, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo điểm mù…
- Khoang hành lý Hyundai Kona 2023 vừa đủ cho 3 vali cỡ trung (361 lít khi chưa gập ghế).
- Là mẫu xe được trang bị động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc crossover cỡ nhỏ hạng B (149 mã lực tại 6.200 vòng/phút trên động cơ 2.0L và 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút trên động cơ 1.6 Turbo).
- Vô lăng có trợ lực điện biến thiên theo tốc độ, phản hồi mặt đường khá tốt, vào cua chính xác, nhẹ nhàng, linh hoạt ở dải tốc thấp và đầm chắc ở tốc độ cao.
- Hyundai Kona 2023 cách âm tốt khi chạy trong phố.
Nhược điểm:
- Thiếu trang bị lẫy chuyển số.
- Trần xe ghế sau của Hyundai Kona 2023 hơi thấp, kém thoáng.
- Giải trí chưa kết nối Android Auto
- Chưa có trang bị hệ thống Phanh tay điện tử
- Chưa có cửa gió hàng ghế sau
- Hệ thống treo Hyundai Kona 2023 hơi cứng, gây xóc, này ở những đoạn đường mấp mô.
Xem thêm:
Đánh giá xe Hyundai Kona 2022: thanh nam châm đang mất dần sức hút