Ford Ranger 2023 được trang bị lưới tản nhiệt mới giúp xe hiện đại và ấn tượng hơn
Phân khúc xe bán tải tuy không sở hữu doanh số hay thị phần khủng trên thị trường nhưng vẫn luôn có một lượng khách hàng trung thành nhất định. Tại Việt Nam, Ford Ranger được biết đến như “ông hoàng” doanh số trong phân khúc này với thiết kế đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ cùng khoảng giá hợp lý.
Tháng 08/2022, sau nhiều đồn đoán, Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu thế hệ Ranger mới với những nâng cấp vượt trội về kích thước, thiết kế, trang bị và trải nghiệm vận hành. Nếu xét về giá bán, Ford Ranger 2023 có khoảng giá rộng hơn hầu hết các đối thủ trong phân khúc như Nissan Navara hay Mitsubishi Triton. Do đó, khách hàng sẽ dễ dàng chọn được phiên bản phù hợp nhất với nhu cầu.
Ford Ranger 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Ford Ranger 2023 có giá từ 659,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 659,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 688,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 756,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | 830,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 965,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp xe Ford Ranger 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Ford Ranger 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 659,000,000 | 659,000,000 | 659,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 63,056,300 | 70,964,300 | 44,056,300 |
Thuế trước bạ | 39,540,000 | 47,448,000 | 39,540,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 722,056,300 | 729,964,300 | 703,056,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Ranger XL 2.0L 4X4 MT |
Giá bán | 659,000,000 |
Mức vay (85%) | 560,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 98,850,000 |
Chi phí ra biển | 63,056,300 |
Trả trước tổng cộng | 161,906,300 |
2. Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 665,000,000 | 665,000,000 | 665,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 63,416,300 | 71,396,300 | 44,416,300 |
Thuế trước bạ | 39,900,000 | 47,880,000 | 39,900,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 728,416,300 | 736,396,300 | 709,416,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT |
Giá bán | 665,000,000 |
Mức vay (85%) | 565,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 99,750,000 |
Chi phí ra biển | 63,416,300 |
Trả trước tổng cộng | 163,166,300 |
3. Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 688,000,000 | 688,000,000 | 688,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 64,796,300 | 73,052,300 | 45,796,300 |
Thuế trước bạ | 41,280,000 | 49,536,000 | 41,280,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 752,796,300 | 761,052,300 | 733,796,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT |
Giá bán | 688,000,000 |
Mức vay (85%) | 584,800,000 |
Phần còn lại (15%) | 103,200,000 |
Chi phí ra biển | 64,796,300 |
Trả trước tổng cộng | 167,996,300 |
Ford Ranger 2023 với khả năng vận hành vượt trội
4. Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 756,000,000 | 756,000,000 | 756,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 68,876,300 | 77,948,300 | 49,876,300 |
Thuế trước bạ | 45,360,000 | 54,432,000 | 45,360,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 824,876,300 | 833,948,300 | 805,876,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT |
Giá bán | 756,000,000 |
Mức vay (85%) | 642,600,000 |
Phần còn lại (15%) | 113,400,000 |
Chi phí ra biển | 68,876,300 |
Trả trước tổng cộng | 182,276,300 |
5. Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 830,000,000 | 830,000,000 | 830,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 73,316,300 | 83,276,300 | 54,316,300 |
Thuế trước bạ | 49,800,000 | 59,760,000 | 49,800,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 903,316,300 | 913,276,300 | 884,316,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT |
Giá bán | 830,000,000 |
Mức vay (85%) | 705,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 124,500,000 |
Chi phí ra biển | 73,316,300 |
Trả trước tổng cộng | 197,816,300 |
6. Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 965,000,000 | 965,000,000 | 965,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 81,416,300 | 92,996,300 | 62,416,300 |
Thuế trước bạ | 57,900,000 | 69,480,000 | 57,900,000 |
Phí đăng kiểm | 330,000 | 330,000 | 330,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2,160,000 | 2,160,000 | 2,160,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1,026,300 | 1,026,300 | 1,026,300 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 1,046,416,300 | 1,057,996,300 | 1,027,416,300 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Giá bán | 965,000,000 |
Mức vay (85%) | 820,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 144,750,000 |
Chi phí ra biển | 81,416,300 |
Trả trước tổng cộng | 226,166,300 |
Xem thêm:
Cập nhập Ford 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Ford mới nhất
Đánh giá ưu, nhược điểm của Ford Ranger 2023
Không gian nội thất Ford Ranger 2023 được làm mới hoàn toàn
Ưu điểm
- Thiết kế Ford Ranger 2023 mang đậm phong cách khỏe khoắn, thực dụng đậm chất bán tải Mỹ với những đường nét hầm hố.
- Vận hành mạnh mẽ, đầm chắc mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu với nhiều tùy chọn động cơ và hộp số khác nhau, nhất là ở vận tốc 120km/h trên đường cao tốc.
- Thân vỏ Ford Ranger 2023 chắc chắn, cứng cáp mang nét đặc trưng của các dòng xe bán tải Mỹ.
- Thùng chở hàng rộng rãi bậc nhất phân khúc.
- Không gian nội thất Ford Ranger 2023 sở hữu thiết kế đầy nam tính, gọn ghẽ nhưng cũng không kém phần sang trọng, lịch lãm như các dòng xe du lịch cá nhân.
- Góc chữ A thoáng kết hợp gầm cao mang đến tầm nhìn tối ưu.
- Trang bị tiện nghi, công nghệ & giải trí không hề thua kém các dòng xe SUV.
- Hệ thống cách âm chủ động mang đến sự thoải mái cho người ngồi trong xe.
- Hệ dẫn động 4 bánh 4WD bán thời gian và có thêm khóa vi sai cầu sau hỗ trợ đắc lực cho việc off-road.
- Ford Ranger 2023 trang bị nhiều công nghệ an toàn và hỗ trợ lái tiên tiến bậc nhất phân khúc.
- Có đến 6 phiên bản với giá bán từ 659 đến 965 triệu đồng để người dùng tùy ý lựa chọn.
Nhược điểm
- Khả năng xoay trở của Ford Ranger 2023 trong khu vực đô thị có phần hạn chế do bán kính vòng quay lớn.
- Hàng ghế thứ 2 có thiết kế phần lưng khá đứng dễ gây mệt mỏi trong những chuyến đi xa.
- Cảm giác lái không thực sự mượt và bốc khi di chuyển ở dải tốc độ thấp, nhưng sẽ ấn tượng hơn khi vượt qua ngưỡng 50km/h.