XE TẢI TERA 100 – TERACO 990KG MUI BẠT

 
XE TẢI TERA 100 – TERACO 990KG MUI BẠT

XE TẢI TERA 100 – TERACO 990KG MUI BẠT

Giá Bán: 65,000,000đ

Thông Tin Sản Phẩm
Xe tải Tera 100 là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn duy nhất hiện tại được trang bị động cơ Mitsubishi, sử dụng các linh kiện nhập khẩu 3 cục từ tập đoàn Daehan Motor và được lắp ráp tại nhà máy Teraco Việt Nam.

Xe tải teraco 990kg thùng bạt xe có thiết kế thùng dài đến 2,8m dài nhất trong phân khúc, giúp hoạt động kinh doanh của bạn trở nên linh hoạt – hiệu quả hơn.

Xe tải TERA 100 khung mui với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

Khung sườn TERA 100 được sơn tĩnh điện và gia cố với 8 dầm chắc chắn, kết hợp với hệ thống treo sau – nhíp lá chịu lực giúp xe vận hành êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

Nội thất xe TERA 100 990Kg với những tính năng nội thất nổi bật như :

  • Vô Lăng : Chỉnh Điện, Trợ Lực, Gật Gù
  • Đồng Hồ : Hiển thị thông tin rõ ràng, có kính cường lực bảo vệ
  • Điều hòa : 2 Chiều, Công Suất Lớn, Làm Mát Nhanh Chóng
  • Khóa điều khiển trung tâm : Có
  • Hệ Thống Âm Thanh : AM/FM/Radio
  • Cổng Kết Nối : USB, AUX, Sạc Điện Thoại
  • Hộc Chứa Đồ , Đèn Trần : Có
  • Kính Chỉnh Điện : Có – Trang Bị 2 Bên

THÔNG SỐ XE TẢI TERA 100 THÙNG BẠT:

– Trọng lượng bản thân: 1075 kg

– Phân bố : – Cầu trước: 545 kg

– Cầu sau: 530 kg

– Tải trọng cho phép chở: 970 kg

– Số người cho phép chở: 2 người

– Trọng lượng toàn bộ: 2190 kg

– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 4820 x 1710 x 2370 mm

– Kích thước lòng thùng hàng: 2800 x 1600 x 1300/1540 mm

– Khoảng cách trục: 2900 mm

– Vết bánh xe trước / sau: 1360/1360 mm

– Số trục: 2

– Công thức bánh xe: 4 x 2

– Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan 92

Động cơ

– Nhãn hiệu động cơ: 4G13S1

– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng

– Thể tích: 1299       cm3

– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 68 kW/ 6000 v/ph

Lốp xe

– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/—/—/—

– Lốp trước / sau: 175/70 R14 /175/70 R14

Hệ thống phanh

– Phanh trước /Dẫn động: Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không

– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí

Hệ thống lái

– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện

Bình Luận Qua Facebook
Danh Mục
 
Quảng Cáo
  • thiết kế website doanh nghiệp
  • Liên hệ quảng cáo
  • giò chả phú duy
  • 31 massage cao thắng