Toyota Corolla Cross 2022 có gì mới?
Bước sang năm 2022, mẫu SUV của Toyota hứa hẹn nhiều cải tiến mới. Tại thị trường Nhật Bản hoặc châu Âu, Toyota Cross đã nhận được một số cập nhật nhỏ kể từ cuối năm 2021. Tại Đông Nam Á, mẫu xe này có thêm phiên bản 2022 Toyota Corolla Cross GR Sport
Cập nhật phiên bản 2022 Toyota Corolla Cross ra mắt từ tháng 9/2021 với một số điểm mới như cụm đèn trước và sau với đồ họa LED tinh tế; Nướng lớn và cản trước thu nhỏ.Bánh xe mới trên cơ thể. Bên trong, hệ thống giải trí nổi bật với màn hình cảm ứng 10,5 inch.
Toyota Cross 2022 tại Việt Nam sẽ được cập nhật vào quý III / 2022. Trước đó, Toyota Việt Nam có thể sẽ mang về phiên bản thể thao Toyota Corolla GR Sport 2022.
Phiên bản xe Toyota Cross GR Sport 2022 nổi bật với lưới tản nhiệt dạng tổ ong hai lớp màu đen bóng. Cản trước có thiết kế thể thao, hốc gió trung tâm lớn và hốc đèn sương mù lớn hơn. Hông xe nổi bật với các chi tiết trụ màu đen và bộ vành sọc mới. Phần đuôi xe Toyota Cross GR Sport 2022 gây ấn tượng với lớp vỏ màu bạc thiết kế 3D thể thao và cụm đèn hậu LED tối màu.
Thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross 2022
Thông số kỹ thuật | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | 1815 |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640m) | 2640m) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/ phút | 140Hp/6000 vòng/ phút | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
Mâm xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |