Xe tải Teraco 2.45 tấn thùng mui bạt – Tera245L rất được chú trọng, ngoại thất đẹp mắt, thiết kế độc đáo, các chi tiết vô cùng hoàn hảo, thu hút khách hàng ngay khi vừa mới nhìn thấy. Với ưu thế là kiểu dáng nhỏ gọn, xe dễ dàng di chuyển vào những cung đường hẻm, nhỏ hẹp, những khu vực đông đúc, phù hợp với giao thông của nước ta.
Xe Teraco 2T45 thùng mui bạt có cabin cấu tạo cứng cáp, thiết kế kiểu khí động học với các góc bo tròn mềm mại, vừa tinh tế vừa còn làm giảm sức cản của không khí, cho xe vận hành êm ái hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn. Thiết kế cabin lật 1 góc 26 độ, giúp cho việc bảo dưỡng và sửa chữa dễ dàng và thuận tiện hơn. Đặc biệt, xe có 2 màu trắng và xanh cho khách hàng lựa chọn tùy theo ý thích của mình.
Xe tải Teraco 2.45 tấn thùng mui bạt – Tera245L được đánh giá cao nhờ vào không gian rộng rãi, khi bước vào bên trong chắc rằng ai cũng sẽ cảm thấy thoải mái với sự thông thoáng, không bị bí bách, đã có rất nhiều người dùng tỏ vẻ bất ngờ khi một chiếc xe tải nhẹ lại có khoang cabin rộng đến vậy. Để làm được điều đó, hãng đã nghiên cứu kỹ lưỡng, bố trí các bộ phận hợp lý, việc này cũng góp phần giúp cho việc dọn dẹp, lau chùi được dễ dàng hơn.
- Số chỗ ngồi : 3 Chỗ
- Dây đai an toàn : 3 điểm trên 3 ghế
- Tay lái : Trợ lực bằng điện, điều chỉnh độ nghiêng
- Điều hòa nhiệt độ : Có
- Hộc để đồ : Tablo, cạnh cửa xe
- Chỗ để cốc : Có
- Remote điều khiển từ xa : Có
- Hệ thống giải trí : AM/RADIO/FM/MP3
- Hệ thống kết nối : AUX, USB, Bluetooth
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI 2.45 TẤN KHUNG MUI TERACO – TERA 245L
– Trọng lượng bản thân: 2400kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1300kg
– Cầu sau: 1100kg
– Tải trọng cho phép chở: 2400kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4995kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6320 x 1990 x 2820mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4370 x 1860 x 610/1800 mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1552/1500 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2771 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 78 kW/ 3400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 6.50 – 16 /6.50 – 16